Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thrust”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
# [[sức|Sức]] đè, [[sức]] ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu). |
# [[sức|Sức]] đè, [[sức]] ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu). |
||
# Sự đè [[gãy]] (cột chống trong mỏ than). |
# Sự đè [[gãy]] (cột chống trong mỏ than). |
||
# mục đích hay chủ đề của một hành động hay một lập luận. |
|||
#: ''Anti-Americanism became the main thrust of their policy.'' Thù địch với Mỹ đã trở thành định hướng chính của các chính sách của họ. |
|||
{{-tr-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''thrust''' ''ngoại động từ thrust'' {{IPA|/ˈθrəst/}} |
'''thrust''' ''ngoại động từ thrust'' {{IPA|/ˈθrəst/}} |
Phiên bản lúc 01:37, ngày 20 tháng 5 năm 2016
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈθrəst/
Hoa Kỳ | [ˈθrəst] |
Danh từ
thrust /ˈθrəst/
- Sự đẩy mạnh, sự xô đẩy.
- to give a thrust — đẩy mạnh
- Nhát đâm (dao găm, mũi kiếm).
- (Quân sự) Cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu.
- Sự công kích (trong cuộc tranh luận).
- (Thể dục,thể thao) Sự tấn công thình lình.
- Sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu).
- Sự đè gãy (cột chống trong mỏ than).
- mục đích hay chủ đề của một hành động hay một lập luận.
- Anti-Americanism became the main thrust of their policy. Thù địch với Mỹ đã trở thành định hướng chính của các chính sách của họ.
Ngoại động từ
thrust ngoại động từ thrust /ˈθrəst/
- Đẩy, ấn mạnh, tống, thọc.
- to thrust the hands into the pockets — thọc tay vào túi
- to thrust the needle of the syringe into the arm — thọc kim tiêm vào cánh tay
- Nhét, giúi cái gì vào tay ai.
- Bắt phải theo, bắt nhận.
- to thrust one's opinion upon someone — bắt ai theo ý kiến mình
- to thrust something upon someone — bắt ai phải nhận một cái gì
Nội động từ
thrust nội động từ /ˈθrəst/
Thành ngữ
- to thrust at: Đâm một nhát, đâm một mũi.
- to thrust back: Đẩy lùi.
- to thrust down: Đẩy xuống.
- to thrust forward:
- to thrust in: Thọc vào, giúi vào, nhét.
- to thrust on: Lao, xông tới.
- to thrust out:
- to thrust past: Xô ra để đi.
- to thrust through:
- Đâm qua, chọc qua.
- to thrust one's way through the crowd — len qua đám đông
- Đâm qua, chọc qua.
- to thrust and parry: Đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo.
- to thrust oneself forward:
Tham khảo
- "thrust", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)