Bước tới nội dung

công kích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 攻擊.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kïk˧˥kəwŋ˧˥ kḭ̈t˩˧kəwŋ˧˧ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kïk˩˩kəwŋ˧˥˧ kḭ̈k˩˧

Động từ

[sửa]

công kích

  1. Tiến công bằng binh lựchỏa lực mạnh.
    Công kích mục tiêu.
  2. Chỉ trích, phản đối gay gắt.
    Bị công kích kịch liệt.
    Công kích thói cửa quyền.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công kích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam