Tiếng Mingrelia
Tiếng Mingrelia | |
---|---|
მარგალური ნინა margaluri nina | |
Sử dụng tại | Gruzia |
Khu vực | Samegrelo, Abkhazia |
Tổng số người nói | 500.000 |
Dân tộc | Người Mingrelia |
Phân loại | Kartvelia |
Hệ chữ viết | Hệ chữ viết tiếng Gruzia |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | xmf |
Glottolog | ming1252 [1] |
ELP | Mingrelian |
Tiếng Mingrelia, hay còn gọi là tiếng Megrelia, (მარგალური ნინა margaluri nina) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói tại Tây Gruzia (vùng Samegrelo và Abkhazia), chủ yếu bởi người Mingrelia. Ngôn ngữ này cũng từng được gọi là tiếng Iveria (tiếng Gruzia: iveriuli ena) vào đầu thế kỷ XX. Vì trong hơn một nghìn năm, tiếng Mingrelia vẫn chỉ là một ngôn ngữ khu vực, lượng người nói của nó đang dần giảm xuống. UNESCO xác định đây là một "ngôn ngữ bị đe dọa".[2]
Phân bố và tình trạng
[sửa | sửa mã nguồn]Không có thống kê về số người nói tiếng Mingrelia, nhưng ước tính có từ 500.000 đến 800.000 người nói. Đa số họ sống ở vùng Samegrelo (Mingrelia) của Gruzia, bao gồm dãy đồi Odishi và vùng đất thấp Kolkheti, từ bờ biển Đen đến dãy núi Svan và sông Tskhenistskali. Những cụm dân nhỏ có mặt ở Abkhazia,[3] song tình hình bất ổn đưa đẩy người nói tiếng Mingrelia đến nhiều nơi khác.
Tiếng Mingrelia thường được viết bằng bảng chữ cái Gruzia, dù hiện chưa có dạng viết chuẩn. Gần như mọi người nói đều song ngữ; họ nói tiếng Mingrelia trong gia đình, với bạn bè và người thân quen, và nói tiếng Gruzia trong những trường hợp khác.
Âm vị
[sửa | sửa mã nguồn]Nguyên âm
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Mingrelia có năm nguyên âm chính a, e, i, o, u. Phương ngữ Zugdidi-Samurzaqano có thêm một nguyên âm là ə.
Trước | Sau | ||
---|---|---|---|
không làm tròn | làm tròn | ||
Cao | i [i] | (ə [ə]) | u [u] |
Vừa | e [ɛ] | o [ɔ] | |
Thấp | a [ɑ] |
Phụ âm
[sửa | sửa mã nguồn]Hệ thống phụ âm tiếng Mingrelia gần như y hệt tiếng Laz, tiếng Gruzia, và Svan.
Môi | Răng | Chân răng | Ngạc mềm | Lưỡi gà | Thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m [m] | n [n] | |||||
Tắc | hữu thanh | b [b] | d [d] | g [ɡ] | |||
vô thanh | p [p] | t [t] | k [k] | ʔ [ʔ] | |||
tống ra | ṗ [pʼ] | ṭ [tʼ] | ḳ [kʼ] | qʼ [qʼ] | |||
Tắc xát | hữu thanh | ʒ [d͡z] | ǯ [d͡ʒ] | ||||
vô thanh | c [t͡s] | č [t͡ʃ] | |||||
tống ra | ċ [t͡sʼ] | čʼ [t͡ʃʼ] | |||||
Xát | hữu thanh | v [v] | z [z] | ž [ʒ] | ɣ [ɣ] | ||
vô thanh | s [s] | š [ʃ] | x [x] | h [h] | |||
Rung | r [r] | ||||||
Tiếp cận | giữa | y [j] | |||||
cạnh | l [l] |
Chữ viết
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Mingrelia được viết bằng chữ Mkhedruli.
Mkhedruli | Chuyển tự | Giá trị IPA |
ა | a | ɑ |
ბ | b | b |
გ | g | ɡ |
დ | d | d |
ე | e | ɛ |
ვ | v | v |
ზ | z | z |
თ | t | t |
ი | i | i |
კ | ḳ | kʼ |
ლ | l | l |
მ | m | m |
ნ | n | n |
ჲ | y | j |
ო | o | ɔ |
პ | ṗ | pʼ |
ჟ | ž | ʒ |
რ | r | r |
ს | s | s |
ტ | ṭ | tʼ |
უ | u | u |
ჷ | ə | ə |
ფ | p | p |
ქ | k | k |
ღ | ɣ | ɣ |
ყ | qʼ | qʼ |
ჸ | ʔ | ʔ |
შ | š | ʃ |
ჩ | č | t͡ʃ |
ც | c | t͡s |
ძ | ʒ | d͡z |
წ | ċ | t͡sʼ |
ჭ | čʼ | t͡ʃʼ |
ხ | x | x |
ჯ | ǯ | d͡ʒ |
ჰ | h | h |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Mingrelian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ UNESCO Interactive Atlas of the World’s Languages in Danger
- ^ “Georgia”. U.S. Department of State. First paragraph, third sentence. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2016.
The United States supports Georgia's sovereignty and territorial integrity within its internationally recognized borders, and does not recognize the Abkhazia and South Ossetia regions of Georgia, currently occupied by Russia, as independent.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Aleksandre Tsagareli (1880), Megrelskie Etiudi, Analiz Fonetiki Megrelskogo Yazika ("Megrelian Studies — The Analysis of Phonetics of Megrelian Language"). (tiếng Nga)
- Ioseb Kipshidze (1914), Grammatika Mingrel'skogo (Iverskogo) Jazyka ("Grammar of Megrelian (Iverian) Language"). (tiếng Nga)
- Shalva Beridze (1920), Megruli (Iveriuli) Ena ("Megrelian (Iverian) Language"). (tiếng Gruzia)
- Rusudan Amirejibi-Mullen, Nana Danelia and Inga Dundua (2006), kolkhuri (megrul-lazuri) ena (Tbilisi: Universali).
- Laurence Broers (2012),"'Two Sons of One Mother'. Nested Identities and Centre-Periphery Politics in Post-Soviet Georgia". In Andreas Schonle, Olga Makarova and Jeremy Hicks (eds.), When the Elephant Broke Out of the Zoo. A Festschrift for Donald Rayfield (Stanford Slavic Studies, Volume 39).
- Otar Kajaia (2001-2002), Georgian-Mingrelian dictionary.
- Alio Kobalia (2010), Georgian-Mingrelian dictionary.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mingrelian Ethnologue report
- Nanashi Nina - The First ABCBook In Megrelian
- TITUS Caucasica: Megrelisch (tiếng Đức)
- Otar Kajaia's Megrelian-Georgian dictionary at TITUS.
- Megrelian Project at Lund University, Thụy Điển