Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Wimbledon 2023 | |
Vô địch | Markéta Vondroušová |
Á quân | Ons Jabeur |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–4 |
Số tay vợt | 128 (16 Q / 8 WC) |
Số hạt giống | 32 |
Markéta Vondroušová là nhà vô địch, đánh bại Ons Jabeur trong trận chung kết, 6–4, 6–4.[1][2] Đây là danh hiệu đơn Grand Slam đầu tiên của Vondroušová. Vondroušová trở thành tay vợt nữ không xếp loại hạt giống đầu tiên trong lịch sử vô địch Wimbledon, là tay vợt nữ đầu tiên không xếp loại hạt giống vào trận chung kết sau Billie Jean King vào năm 1963,[3] và ở vị trí số 42 thế giới cô trở thành tay vợt có thứ hạng thấp thứ hai vào trận chung kết kể từ khi bảng xếp hạng WTA ra đời vào năm 1975.[4] Với chức vô địch, Vondroušová có lần đầu tiên vào top 10 trên bảng xếp hạng WTA.
Elena Rybakina là đương kim vô địch,[5] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Jabeur.[6] Trận thua của cô đảm bảo có một tay vợt lần đầu tiên vô địch Wimbledon.[7] Elina Svitolina là tay vợt đặc cách đầu tiên vào vòng bán kết Wimbledon sau Sabine Lisicki vào năm 2011.[8] Trận đấu giữa Vondroušová và Svitolina là trận bán kết đầu tiên giữa hai tay không xếp loại hạt giống tại Wimbledon trong Kỷ nguyên Mở.[9] Đây là giải Wimbledon đầu tiên kể từ năm 2009 và là giải Grand Slam đầu tiên sau Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2013, bốn hạt giống hàng đầu (Iga Świątek, Aryna Sabalenka, Rybakina, và Jessica Pegula) vào vòng tứ kết.[10]
Świątek và Sabalenka cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn nữ khi giải đấu bắt đầu. Świątek giữ nguyên thứ hạng sau khi Sabalenka thua ở vòng bán kết.[11]
Trận đấu vòng 2 giữa Ekaterina Alexandrova và Madison Brengle là trận đấu đơn nữ Wimbledon đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở (và thứ 4 trong lịch sử Grand Slam) có ba set vào loạt tiebreak.[12] Trận đấu vòng 3 giữa Lesia Tsurenko và Ana Bogdan kết thúc bằng một loạt tiebreak ở set ba với tổng cộng 38 điểm, loạt tiebreak đơn nữ dài nhất trong lịch sử.[13]
Đây là giải đấu cuối cùng của cựu tay vợt số 2 thế giới Anett Kontaveit.[14] Cô thua ở vòng 2 trước Marie Bouzková.[15]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. Iga Świątek (Tứ kết)
- 2. Aryna Sabalenka (Bán kết)
- 3. Elena Rybakina (Tứ kết)
- 4. Jessica Pegula (Tứ kết)
- 5. Caroline Garcia (Vòng 3)
- 6. Ons Jabeur (Chung kết)
- 7. Coco Gauff (Vòng 1)
- 8. Maria Sakkari (Vòng 1)
- 9. Petra Kvitová (Vòng 4)
- 10. Barbora Krejčíková (Vòng 2, bỏ cuộc)
- 11. Daria Kasatkina (Vòng 3)
- 12. Veronika Kudermetova (Vòng 2)
- 13. Beatriz Haddad Maia (Vòng 4, bỏ cuộc)
- 14. Belinda Bencic (Vòng 4)
- 15. Liudmila Samsonova (Vòng 1)
- 16. Karolína Muchová (Vòng 1)
- 17. Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
- 18. Karolína Plíšková (Vòng 1)
- 19. Victoria Azarenka (Vòng 4)
- 20. Donna Vekić (Vòng 3)
- 21. Ekaterina Alexandrova (Vòng 4)
- 22. Anastasia Potapova (Vòng 3)
- 23. Magda Linette (Vòng 3)
- 24. Zheng Qinwen (Vòng 1)
- 25. Madison Keys (Tứ kết)
- 26. Anhelina Kalinina (Vòng 2)
- 27. Bernarda Pera (Vòng 1)
- 28. Elise Mertens (Vòng 2)
- 29. Irina-Camelia Begu (Vòng 2)
- 30. Petra Martić (Vòng 3)
- 31. Mayar Sherif (Vòng 1)
- 32. Marie Bouzková (Vòng 4)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Iga Świątek | 5 | 77 | 2 | ||||||||||||||||
WC | Elina Svitolina | 7 | 65 | 6 | ||||||||||||||||
WC | Elina Svitolina | 3 | 3 | |||||||||||||||||
Markéta Vondroušová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
4 | Jessica Pegula | 4 | 6 | 4 | ||||||||||||||||
Markéta Vondroušová | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||
Markéta Vondroušová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
6 | Ons Jabeur | 4 | 4 | |||||||||||||||||
6 | Ons Jabeur | 65 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
3 | Elena Rybakina | 77 | 4 | 1 | ||||||||||||||||
6 | Ons Jabeur | 65 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
2 | Aryna Sabalenka | 77 | 4 | 3 | ||||||||||||||||
25 | Madison Keys | 2 | 4 | |||||||||||||||||
2 | Aryna Sabalenka | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
1 | I Świątek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
L Zhu | 1 | 3 | 1 | I Świątek | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Trevisan | 3 | 1 | PR | S Sorribes Tormo | 2 | 0 | |||||||||||||||||||||
PR | S Sorribes Tormo | 6 | 6 | 1 | I Świątek | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
D Parry | 64 | 6 | 6 | 30 | P Martić | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||
WC | H Dart | 77 | 0 | 4 | D Parry | 6 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
L Fruhvirtová | 5 | 77 | 1r | 30 | P Martić | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
30 | P Martić | 7 | 65 | 4 | 1 | I Świątek | 64 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||
23 | M Linette | 6 | 6 | 14 | B Bencic | 77 | 62 | 3 | |||||||||||||||||||
J Teichmann | 3 | 2 | 23 | M Linette | 6 | 66 | 6 | ||||||||||||||||||||
PR | B Strýcová | 6 | 7 | PR | B Strýcová | 4 | 78 | 3 | |||||||||||||||||||
M Zanevska | 1 | 5 | 23 | M Linette | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
D Collins | 6 | 6 | 14 | B Bencic | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Grabher | 4 | 4 | D Collins | 6 | 4 | 62 | |||||||||||||||||||||
WC | K Swan | 5 | 2 | 14 | B Bencic | 3 | 6 | 710 | |||||||||||||||||||
14 | B Bencic | 7 | 6 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
11 | D Kasatkina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
C Dolehide | 1 | 4 | 11 | D Kasatkina | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | J Burrage | 6 | 6 | WC | J Burrage | 0 | 2 | ||||||||||||||||||||
C McNally | 1 | 3 | 11 | D Kasatkina | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
N Podoroska | 3 | 77 | 6 | 19 | V Azarenka | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
T Martincová | 6 | 65 | 4 | N Podoroska | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||
Q | Y Yuan | 4 | 7 | 4 | 19 | V Azarenka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
19 | V Azarenka | 6 | 5 | 6 | 19 | V Azarenka | 6 | 4 | 69 | ||||||||||||||||||
28 | E Mertens | 77 | 6 | WC | E Svitolina | 2 | 6 | 711 | |||||||||||||||||||
Q | V Hrunčáková | 62 | 2 | 28 | E Mertens | 1 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||
WC | V Williams | 4 | 3 | WC | E Svitolina | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | E Svitolina | 6 | 6 | WC | E Svitolina | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | S Hunter | 3 | 1 | Q | S Kenin | 63 | 2 | ||||||||||||||||||||
Xin Wang | 6 | 6 | Xin Wang | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Q | S Kenin | 6 | 4 | 6 | Q | S Kenin | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
7 | C Gauff | 4 | 6 | 2 |
Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
4 | J Pegula | 6 | 68 | 6 | |||||||||||||||||||||||
L Davis | 2 | 710 | 3 | 4 | J Pegula | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
C Bucșa | 6 | 4 | 711 | C Bucșa | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
K Rakhimova | 3 | 6 | 69 | 4 | J Pegula | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
C Osorio | 3 | 4 | E Cocciaretto | 4 | 0 | ||||||||||||||||||||||
E Cocciaretto | 6 | 6 | E Cocciaretto | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
R Masarova | 7 | 3 | 710 | R Masarova | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
31 | M Sherif | 5 | 6 | 66 | 4 | J Pegula | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
24 | Q Zheng | 3 | 5 | L Tsurenko | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||
K Siniaková | 6 | 7 | K Siniaková | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
L Tsurenko | 6 | 3 | 6 | L Tsurenko | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
C Liu | 3 | 6 | 4 | L Tsurenko | 4 | 6 | 720 | ||||||||||||||||||||
A Parks | 6 | 6 | A Bogdan | 6 | 3 | 618 | |||||||||||||||||||||
A-L Friedsam | 4 | 3 | A Parks | 6 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
A Bogdan | 77 | 77 | A Bogdan | 1 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
15 | L Samsonova | 61 | 64 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
12 | V Kudermetova | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
K Kanepi | 64 | 4 | 12 | V Kudermetova | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
M Vondroušová | 6 | 7 | M Vondroušová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
P Stearns | 2 | 5 | M Vondroušová | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
S Stephens | 6 | 6 | 20 | D Vekić | 1 | 5 | |||||||||||||||||||||
R Peterson | 2 | 3 | S Stephens | 6 | 5 | 4 | |||||||||||||||||||||
S Zhang | 2 | 3 | 20 | D Vekić | 4 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
20 | D Vekić | 6 | 6 | M Vondroušová | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
32 | M Bouzková | 6 | 6 | 32 | M Bouzková | 6 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | S Waltert | 1 | 4 | 32 | M Bouzková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Kontaveit | 6 | 6 | A Kontaveit | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Q | L Stefanini | 4 | 4 | 32 | M Bouzková | 77 | 4 | 7 | |||||||||||||||||||
K Baindl | 4 | 6 | 4 | 5 | C Garcia | 60 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||
L Fernandez | 6 | 4 | 6 | L Fernandez | 6 | 4 | 66 | ||||||||||||||||||||
K Volynets | 4 | 3 | 5 | C Garcia | 3 | 6 | 710 | ||||||||||||||||||||
5 | C Garcia | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
6 | O Jabeur | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Fręch | 3 | 3 | 6 | O Jabeur | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Y Bonaventure | 60 | 1 | Q | Z Bai | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||
Q | Z Bai | 77 | 6 | 6 | O Jabeur | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
A Bondár | 3 | 6 | 2 | B Andreescu | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
B Andreescu | 6 | 3 | 6 | B Andreescu | 6 | 4 | 710 | ||||||||||||||||||||
Q | J Bouzas Maneiro | 4 | 3 | 26 | A Kalinina | 2 | 6 | 67 | |||||||||||||||||||
26 | A Kalinina | 6 | 6 | 6 | O Jabeur | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
18 | Ka Plíšková | 2 | 3 | 9 | P Kvitová | 0 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | N Stevanović | 6 | 6 | Q | N Stevanović | 7 | 7 | ||||||||||||||||||||
Q | C Zhao | 6 | 4 | 2 | LL | T Korpatsch | 5 | 5 | |||||||||||||||||||
LL | T Korpatsch | 1 | 6 | 6 | Q | N Stevanović | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
A Sasnovich | 6 | 6 | 9 | P Kvitová | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
N Párrizas Díaz | 2 | 1 | A Sasnovich | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
J Paolini | 4 | 77 | 1 | 9 | P Kvitová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
9 | P Kvitová | 6 | 65 | 6 |
Nhánh 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
13 | B Haddad Maia | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Y Putintseva | 6 | 0 | 4 | 13 | B Haddad Maia | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
PR | J Cristian | 6 | 6 | PR | J Cristian | 6 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
L Bronzetti | 3 | 4 | 13 | B Haddad Maia | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
S Cîrstea | 6 | 2 | 6 | S Cîrstea | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
T Maria | 1 | 6 | 3 | S Cîrstea | 4 | 78 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | G Minnen | 1 | 2 | 17 | J Ostapenko | 6 | 66 | 4 | |||||||||||||||||||
17 | J Ostapenko | 6 | 6 | 13 | B Haddad Maia | 1r | |||||||||||||||||||||
27 | B Pera | 77 | 3 | 3 | 3 | E Rybakina | 4 | ||||||||||||||||||||
V Tomova | 63 | 6 | 6 | V Tomova | 0 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | K Boulter | 77 | 6 | WC | K Boulter | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
PR | D Saville | 64 | 2 | WC | K Boulter | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
LL | N Hibino | 2 | 2 | 3 | E Rybakina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Cornet | 6 | 6 | A Cornet | 2 | 62 | ||||||||||||||||||||||
S Rogers | 6 | 1 | 2 | 3 | E Rybakina | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
3 | E Rybakina | 4 | 6 | 6 |
Nhánh 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
8 | M Sakkari | 6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||||
M Kostyuk | 0 | 7 | 6 | M Kostyuk | 6 | 1 | |||||||||||||||||||||
A Riske-Amritraj | 3 | 3 | P Badosa | 2 | 0r | ||||||||||||||||||||||
P Badosa | 6 | 6 | M Kostyuk | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Q | V Golubic | 6 | 77 | 25 | M Keys | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
AK Schmiedlová | 3 | 64 | Q | V Golubic | 5 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | S Kartal | 0 | 3 | 25 | M Keys | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
25 | M Keys | 6 | 6 | 25 | M Keys | 3 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
22 | A Potapova | 6 | 6 | Q | M Andreeva | 6 | 64 | 2 | |||||||||||||||||||
Q | C Naef | 3 | 3 | 22 | A Potapova | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
Q | K Juvan | 6 | 6 | Q | K Juvan | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||
PR | M Betova | 0 | 3 | 22 | A Potapova | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||
Q | M Andreeva | 6 | 3 | 7 | Q | M Andreeva | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
Xiy Wang | 4 | 6 | 5 | Q | M Andreeva | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | H Watson | 2 | 5 | 10 | B Krejčíková | 3 | 0r | ||||||||||||||||||||
10 | B Krejčíková | 6 | 7 |
Nhánh 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
16 | K Muchová | 4 | 7 | 1 | |||||||||||||||||||||||
J Niemeier | 6 | 5 | 6 | J Niemeier | 6 | 65 | 1 | ||||||||||||||||||||
L Nosková | 78 | 2 | 2 | D Gálfi | 4 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Gálfi | 66 | 6 | 6 | D Gálfi | 0 | 4 | |||||||||||||||||||||
M Brengle | 6 | 6 | 21 | E Alexandrova | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
S Errani | 3 | 1 | M Brengle | 77 | 65 | 67 | |||||||||||||||||||||
E Navarro | 4 | 3 | 21 | E Alexandrova | 64 | 77 | 710 | ||||||||||||||||||||
21 | E Alexandrova | 6 | 6 | 21 | E Alexandrova | 4 | 0 | ||||||||||||||||||||
29 | I-C Begu | 6 | 3 | 6 | 2 | A Sabalenka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
R Marino | 2 | 6 | 2 | 29 | I-C Begu | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | Y Wickmayer | 2 | 6 | 3 | A Blinkova | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Blinkova | 6 | 4 | 6 | A Blinkova | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
V Gracheva | 6 | 6 | 2 | A Sabalenka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
C Giorgi | 2 | 4 | V Gracheva | 6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||
P Udvardy | 3 | 1 | 2 | A Sabalenka | 2 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | A Sabalenka | 6 | 6 |
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Bảo toàn thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]- Barbora Strýcová (39)
- Daria Saville (54)
- Jaqueline Cristian (65)
- Sara Sorribes Tormo (68)
- Margarita Betova (100)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tham dự được công bố dựa trên bảng xếp hạng WTA trong tuần của ngày 22 tháng 5 năm 2023.[16]
- Simona Halep (34) → thay thế bởi Margarita Betova (100 SR)
- Amanda Anisimova (89) → thay thế bởi Nadia Podoroska (101)
- Alison Van Uytvanck (97) → thay thế bởi Lucia Bronzetti (102)
- Ajla Tomljanović (46) → thay thế bởi Anna Bondár (103)
- Anna Kalinskaya (53) → thay thế bởi Tamara Korpatsch (LL)
- Danka Kovinić (65) → thay thế bởi Nao Hibino (LL)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Vondroušová the disruptor pulls off one more shock to win Wimbledon”. Guardian. 15 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Marketa Vondrousova beats Ons Jabeur in women's final”. BBC Sport. 15 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2023.
- ^ Fendrich, Howard (13 tháng 7 năm 2023). “Ons Jabeur reaches Wimbledon final in historic comeback victory”. Los Angeles Times. Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Nguyen, Courtney (13 tháng 7 năm 2023). “Five things to know about Wimbledon finalist Marketa Vondrousova”. Women's Tennis Association. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Futterman, Matthew (9 tháng 7 năm 2022). “Elena Rybakina Wins Wimbledon and Her First Grand Slam Title”. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Parkinson, Hannah Jane (12 tháng 7 năm 2023). “Ons Jabeur knocks out Elena Rybakina to avenge 2022 final defeat”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Wimbledon upset: Defending champion Elena Rybakina overpowered by Ons Jabeur in quarter-finals”. Olympics. 13 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Gray, James (11 tháng 7 năm 2023). “Ukraine's Elina Svitolina says 'war made me stronger' after reaching Wimbledon semi-final with Iga Swiatek win”. i. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Parkinson, Hannah Jane (13 tháng 7 năm 2023). “End of whirlwind run for Svitolina after Vondrousova dominates semi-final”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Nguyen, Courtney (10 tháng 7 năm 2023). “Wimbledon quarterfinals: Breaking down the final eight players”. Women's Tennis Association. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Carayol, Tumaini (13 tháng 7 năm 2023). “Ons Jabeur digs deep to battle past Aryna Sabalenka into Wimbledon final”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ Macpherson, Alex (8 tháng 7 năm 2023). “With newfound self-belief, Alexandrova breaking new ground at Wimbledon”. Women's Tennis Association. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Tsurenko wins longest women's tiebreak in Grand Slam history”. Women's Tennis Association. 7 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2023.
- ^ Carayol, Tumaini (20 tháng 6 năm 2023). “Former world No 2 Anett Kontaveit forced into early tennis retirement with injury”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ McGrogan, Ed (6 tháng 7 năm 2023). “Anett Kontaveit, No. 2 in the world in 2022 and just 27, ends playing career at Wimbledon”. Tennis. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Ladies' singles entries” (PDF). Wimbledon Championships. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2023.