Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gầy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
(Không hiển thị 4 phiên bản của 4 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|gầy}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|g|ầ|y}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
Dòng 39: Dòng 39:
# Ít [[chất]] [[màu]], ít [[chất]] [[dinh dưỡng]].
# Ít [[chất]] [[màu]], ít [[chất]] [[dinh dưỡng]].
#: ''Đất '''gầy'''.''
#: ''Đất '''gầy'''.''

# Đgt., đphg.
{{-redup-}}
# [[tạo|Tạo]] [[dựng]] cho đạt [[tới]] [[mục đích]].
* [[gầy]]
* [[gầy guộc]]

{{-tr-verb-}}
'''gầy'''
# {{term|Địa phương}} [[tạo|Tạo]] [[dựng]] cho đạt [[tới]] [[mục đích]].
#: '''''Gầy''' vốn.''
#: '''''Gầy''' vốn.''
# Làm cho [[cháy]].
# {{term|Địa phương}} Làm cho [[cháy]].
#: '''''Gầy''' bếp.''
#: '''''Gầy''' bếp.''
# [[tạo|Tạo]] [[cơ sở]] để [[từ]] đó [[tiếp tục]] [[hoàn thành]].
# {{term|Địa phương}} [[tạo|Tạo]] [[cơ sở]] để [[từ]] đó [[tiếp tục]] [[hoàn thành]].
#: '''''Gầy''' gấu áo len.''
#: '''''Gầy''' gấu áo len.''


Dòng 55: Dòng 61:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Thực vật học]]
[[Thể loại:Thực vật học]]

[[fr:gầy]]

Bản mới nhất lúc 00:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤j˨˩ɣəj˧˧ɣəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

gầy

  1. (Người và động vật) Ít thịt, ít mỡ; trái với béo.
    Béo chê ngấy, gầy chê tanh. (tục ngữ)
    Trâu thịt gầy, trâu cày thì béo. (tục ngữ)
    Người gầy .
    Chân tay gầy khẳng khiu.
    Gầy như con mắm. (tục ngữ)
  2. (Thực vật học) Ở trạng thái kém phát triển, không mập.
    Cỏ gầy.
  3. Ít chất màu, ít chất dinh dưỡng.
    Đất gầy.

Từ láy

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

gầy

  1. (Địa phương) Tạo dựng cho đạt tới mục đích.
    Gầy vốn.
  2. (Địa phương) Làm cho cháy.
    Gầy bếp.
  3. (Địa phương) Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành.
    Gầy gấu áo len.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]