Stéphanie Foretz
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Quốc tịch | Pháp |
---|---|
Nơi cư trú | Châtillon, Pháp |
Sinh | 3 tháng 5, 1981 Issy-les-Moulineaux, Pháp |
Chiều cao | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) |
Lên chuyên nghiệp | 1997 |
Tay thuận | Phải |
Tiền thưởng | US$1,230,542 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 417-325 |
Số danh hiệu | 0 WTA (7 ITF) |
Thứ hạng cao nhất | No. 62 (ngày 24 tháng 2 năm 2003) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | 2r (2003) |
Pháp mở rộng | 2r (2000, 2003, 2004) |
Wimbledon | 2r (2004, 2005) |
Mỹ Mở rộng | 3r (2002) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 155-165 |
Số danh hiệu | 0 WTA (9 ITF) |
Thứ hạng cao nhất | No. 42 (ngày 19 tháng 5 năm 2008) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | 3r (2006) |
Pháp Mở rộng | 2r (2000, 2002, 2007) |
Wimbledon | 2r (2007) |
Mỹ Mở rộng | QF (2007) |
Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 4 năm 2011. |
Stéphanie Foretz (sinh ngày 3 tháng 5 năm 1981 tại Issy-les-Moulineaux, Hauts-de-Seine) là 1 vận động viên tennis đên từ Pháp. Vào ngày 24 tháng 2 năm 2003, Foretz Gacon đạt được vị trí cao nhất trong sự nghiệp là thứ 62 thế giới.
Trong năm 2009 cho chơi cho đội Boston Lobsters ở giải World TeamTennis pro league.
Năm 2010, cô kết hôn với Benoit Gacon.
Danh hiệu WTA (0)
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch đôi nữ (1)
[sửa | sửa mã nguồn]- 2010: Marseille (với Eva Birnerová)
- 2010: Saint-Gaudens (với Claire Feuerstein)
Á quân đôi nữ (1)
[sửa | sửa mã nguồn]- 2006: Antwerp (với Michaëlla Krajicek)
Liên kết khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Official website Lưu trữ 2009-06-14 tại Wayback Machine
- Stéphanie Foretz tại Hiệp hội quần vợt nữ
- Stéphanie Foretz tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
Bản mẫu:Top French female tennis players