Bước tới nội dung

Naganuma Yoichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yoichi Naganuma
長沼 洋一
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoichi Naganuma
Ngày sinh 14 tháng 4, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Kōfu, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Gifu
Số áo 26
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2015 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Sanfrecce Hiroshima 0 (0)
2017Montedio Yamagata (mượn) 3 (0)
2018–FC Gifu (mượn)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– U-23 Nhật Bản 3 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yoichi Naganuma (長沼 洋一 Naganuma Yoichi?, sinh ngày 14 tháng 4 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Gifu.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Yoichi Naganuma gia nhập câu lạc bộ tại J1 League Sanfrecce Hiroshima năm 2016. Ngày 15 tháng 3 năm 2017, anh ra mắt ở J.League Cup (v Ventforet Kofu).[2][3]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2016 Sanfrecce Hiroshima J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2017 0 0 1 0 6 1 7 1
Montedio Yamagata J2 League 3 0 3 0
Tổng 3 0 1 0 6 1 10 1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://www.jleague.jp/club/hiroshima/player/detail/1401506/
  2. ^ (tiếng Nhật)J.League Data Site
  3. ^ Match report at J.League Data Site
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 225 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 51 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]