Bước tới nội dung

Sato Koichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Koichi Sato
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Koichi Sato
Ngày sinh 28 tháng 11, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Yokkaichi, Mie, Nhật Bản
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zweigen Kanazawa
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Đại học Yokkaichi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 FC Gifu 148 (39)
2013–2016 V-Varen Nagasaki 129 (31)
2017– Zweigen Kanazawa 42 (16)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Koichi Sato (佐藤 洸一 Satō Kōichi?, sinh ngày 28 tháng 11 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ tại J. League Division 2 Zweigen Kanazawa.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4][5][6][7]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2008 FC Gifu J2 League 1 1 1 1
2009 43 16 4 2 47 18
2010 35 5 1 0 36 5
2011 36 7 1 0 37 7
2012 33 10 0 0 33 10
2013 V-Varen Nagasaki 42 12 1 0 43 12
2014 32 12 2 1 34 13
2015 29 3 2 4 31 7
2016 26 4 1 0 27 4
2017 Zweigen Kanazawa 42 16 2 0 44 16
Tổng 319 86 14 7 333 93

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 219 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 235 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 180 out of 289)
  5. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  6. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  7. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-01-29 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]