Hòa Long, Diên Biên
Giao diện
Hòa Long, Diên Biên | |||||||
Giản thể | 和龙市 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 和龍市 | ||||||
| |||||||
Tiếng Hàn Trung Hoa | |||||||
Chosŏn'gŭl | |||||||
| |||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||
Hangul | |||||||
|
Hoà Long (tiếng Trung: 和龙市, Hán Việt: Hoà Long thị) là một huyện cấp thị (thành phố cấp huyện) của châu tự trị Diên Biên, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc. Thành phố này có diện tích 5069 km2, dân số 220.000 người, mã số bưu chính 133500. Thành phố Hòa Long được chia ra 4 nhai đạo, 10 trấn, 5 hương.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Hòa Long | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.7 (51.3) |
16.5 (61.7) |
22.3 (72.1) |
31.4 (88.5) |
32.7 (90.9) |
35.7 (96.3) |
36.2 (97.2) |
35.9 (96.6) |
32.6 (90.7) |
29.5 (85.1) |
23.4 (74.1) |
14.0 (57.2) |
36.2 (97.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −6.3 (20.7) |
−2.1 (28.2) |
4.5 (40.1) |
14.3 (57.7) |
20.4 (68.7) |
23.6 (74.5) |
25.8 (78.4) |
25.9 (78.6) |
21.1 (70.0) |
14.2 (57.6) |
3.9 (39.0) |
−3.6 (25.5) |
11.8 (53.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | −12.6 (9.3) |
−8.5 (16.7) |
−1.7 (28.9) |
7.3 (45.1) |
13.4 (56.1) |
17.6 (63.7) |
20.5 (68.9) |
20.3 (68.5) |
14.1 (57.4) |
7.1 (44.8) |
−2.0 (28.4) |
−9.7 (14.5) |
5.5 (41.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −17.9 (−0.2) |
−14.2 (6.4) |
−7.6 (18.3) |
0.7 (33.3) |
7.0 (44.6) |
12.2 (54.0) |
16.1 (61.0) |
15.6 (60.1) |
8.1 (46.6) |
0.8 (33.4) |
−7.3 (18.9) |
−14.8 (5.4) |
−0.1 (31.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −31.5 (−24.7) |
−27.4 (−17.3) |
−23.5 (−10.3) |
−10.6 (12.9) |
−3.7 (25.3) |
4.2 (39.6) |
7.2 (45.0) |
5.1 (41.2) |
−3.4 (25.9) |
−12.4 (9.7) |
−22.9 (−9.2) |
−28.5 (−19.3) |
−31.5 (−24.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 4.5 (0.18) |
6.6 (0.26) |
11.3 (0.44) |
26.0 (1.02) |
60.7 (2.39) |
91.7 (3.61) |
141.8 (5.58) |
125.4 (4.94) |
61.1 (2.41) |
19.0 (0.75) |
12.3 (0.48) |
7.0 (0.28) |
567.4 (22.34) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.2 | 4.0 | 6.5 | 8.5 | 14.6 | 15.5 | 15.8 | 15.3 | 9.6 | 6.2 | 6.2 | 4.4 | 109.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 6.6 | 6.9 | 9.1 | 4.4 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 7.8 | 7.8 | 44.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 55 | 50 | 49 | 49 | 57 | 72 | 80 | 81 | 74 | 57 | 55 | 55 | 61 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 175.4 | 182.8 | 214.2 | 203.1 | 210.0 | 191.1 | 180.3 | 191.2 | 206.3 | 201.2 | 159.7 | 153.4 | 2.268,7 |
Phần trăm nắng có thể | 60 | 61 | 58 | 51 | 46 | 42 | 39 | 45 | 56 | 59 | 55 | 55 | 52 |
Nguồn: [1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.