Bước tới nội dung

Hòa Long, Diên Biên

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hòa Long, Diên Biên
Giản thể
Phồn thể
Tiếng Hàn Trung Hoa
Chosŏn'gŭl
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul

Hoà Long (tiếng Trung: 和龙市, Hán Việt: Hoà Long thị) là một huyện cấp thị (thành phố cấp huyện) của châu tự trị Diên Biên, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc. Thành phố này có diện tích 5069 km2, dân số 220.000 người, mã số bưu chính 133500. Thành phố Hòa Long được chia ra 4 nhai đạo, 10 trấn, 5 hương.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hòa Long
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 10.7
(51.3)
16.5
(61.7)
22.3
(72.1)
31.4
(88.5)
32.7
(90.9)
35.7
(96.3)
36.2
(97.2)
35.9
(96.6)
32.6
(90.7)
29.5
(85.1)
23.4
(74.1)
14.0
(57.2)
36.2
(97.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −6.3
(20.7)
−2.1
(28.2)
4.5
(40.1)
14.3
(57.7)
20.4
(68.7)
23.6
(74.5)
25.8
(78.4)
25.9
(78.6)
21.1
(70.0)
14.2
(57.6)
3.9
(39.0)
−3.6
(25.5)
11.8
(53.3)
Trung bình ngày °C (°F) −12.6
(9.3)
−8.5
(16.7)
−1.7
(28.9)
7.3
(45.1)
13.4
(56.1)
17.6
(63.7)
20.5
(68.9)
20.3
(68.5)
14.1
(57.4)
7.1
(44.8)
−2.0
(28.4)
−9.7
(14.5)
5.5
(41.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −17.9
(−0.2)
−14.2
(6.4)
−7.6
(18.3)
0.7
(33.3)
7.0
(44.6)
12.2
(54.0)
16.1
(61.0)
15.6
(60.1)
8.1
(46.6)
0.8
(33.4)
−7.3
(18.9)
−14.8
(5.4)
−0.1
(31.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −31.5
(−24.7)
−27.4
(−17.3)
−23.5
(−10.3)
−10.6
(12.9)
−3.7
(25.3)
4.2
(39.6)
7.2
(45.0)
5.1
(41.2)
−3.4
(25.9)
−12.4
(9.7)
−22.9
(−9.2)
−28.5
(−19.3)
−31.5
(−24.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 4.5
(0.18)
6.6
(0.26)
11.3
(0.44)
26.0
(1.02)
60.7
(2.39)
91.7
(3.61)
141.8
(5.58)
125.4
(4.94)
61.1
(2.41)
19.0
(0.75)
12.3
(0.48)
7.0
(0.28)
567.4
(22.34)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 3.2 4.0 6.5 8.5 14.6 15.5 15.8 15.3 9.6 6.2 6.2 4.4 109.8
Số ngày tuyết rơi trung bình 6.6 6.9 9.1 4.4 0.2 0 0 0 0 2 7.8 7.8 44.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 55 50 49 49 57 72 80 81 74 57 55 55 61
Số giờ nắng trung bình tháng 175.4 182.8 214.2 203.1 210.0 191.1 180.3 191.2 206.3 201.2 159.7 153.4 2.268,7
Phần trăm nắng có thể 60 61 58 51 46 42 39 45 56 59 55 55 52
Nguồn: [1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]