cáng
Appearance
See also: Appendix:Variations of "cang"
Lashi
[edit]Pronunciation
[edit]Verb
[edit]cáng
- (transitive) to lay (e.g. bricks)
References
[edit]- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid[3], Chiang Mai: Payap University (master thesis)
Mandarin
[edit]Alternative forms
[edit]- cang — nonstandard
- cáŋ — very rare shorthand
Romanization
[edit]- Hanyu Pinyin reading of 藏
- Hanyu Pinyin reading of 匚
- Hanyu Pinyin reading of 臣
- Hanyu Pinyin reading of 蔮 / 𬜿
- Hanyu Pinyin reading of 鑶
Tày
[edit]Etymology
[edit]Compare kính.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kaːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kaːŋ˦]
Noun
[edit]- branch
- cáng mạy ― tree branch
- division based on the first generation born from the same ancestor
- Chang họ, te le cáng nưa. ― Within our family, they're part of the upper branch.
Derived terms
[edit]References
[edit]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][4][5] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][6] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][7] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]It originally meant "hammock on a carrying pole".[1][2][3]
According to Vương Trung Hiếu (2021), it also had an extended, now obsolete, meaning "hammock-porter";[3] earlier, J. F. M. Génibrel attests to the compound chơn cáng ("porteurs en filet [hammock-porters]").[2]
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- (obsolete) hammock-porter
(classifier cái) cáng • (綱, 杭, 𫆥)
Derived terms
[edit]References
[edit]- ^ Rev. An-tôn Trần Gia Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán-Việt[1], page 290
- ↑ 2.0 2.1 J.F.M. Génibrel (1898) “Cáng”, in Dictionnaire Annamite-Français, page 64
- ↑ 3.0 3.1 Vương Trung Hiếu (2021) “Lắt léo chữ nghĩa: ‘Đểu cáng’ và ‘cửu vạn’ [Conundrum about Words and Meanings: ‘Đểu cáng’ and ‘cửu vạn’]”, in Thanh Niên [Young People][2] (in Vietnamese)
Categories:
- Lashi terms with IPA pronunciation
- Lashi lemmas
- Lashi verbs
- Lashi transitive verbs
- Hanyu Pinyin
- Mandarin non-lemma forms
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày terms with usage examples
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with obsolete senses
- Vietnamese nouns classified by cái