1.
The police were baffled by the attack as there seemed to be no
apparent................. .
A. design B. principle C. motive D. plot
2. If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest
you ................. an annual subscription.
A. put down B. take out C. write off D. send up
3. After feeling off .................. for days, Tom finally went to see his doctor.
A. food B. color C. fitness D. balance
4. ...................... the phone rang later that night did Anna remember the
appointment
A. No sooner B. Only C. Not until D. Just before
5. There was................. evidence to bring charges against the man.
A. insubstantial B. inferior C. ineffective D. insufficient
6. The runner got a huge blister on his heel where his new
shoes .......................
A. scratched B. rubbed C. scraped D. gripped
7. The size of the pop-star’s personal fortune was the subject of
much ................. in the press.
A. doubt B. guessing C. speculation D. wonderment
8. Jeremy’s friends were fond of him .................... because of his
generosity.
A. at least B. still less C. even less D. not least
9. The thick fog ................... out any possibility of our plane taking off
before morning
A. ruled B. struck C. stamped D. crossed
10. Looking down at the coral reef, we saw ..................... of tiny, multi-
colored fish.
A. swarms B. flocks C. teams D. shoals
11. Of all the paintings in the gallery, it was this one that
really ...............my eye.
A. grasped B. snatched C. caught D. seized
12. She had made a firm decision and wasn’t ............... by anything I said
against it.
A. detracted B. prevailed C. induced D. swayed
13. We might have to change our plans for the weekend
and, ...............we’ll let you know as soon as possible.
A. in case B. if so C. providing D. supposing
14. I was reluctant to ...............the subject because I thought he wouldn’t
want to discuss it.
A. raise B. originate C. advance D. provoke
15. My attempts to solve the problem only ...............to make it worse.
A. contributed B. functioned C. served D. attained
16. Can you tell me the ...............of these shoes?
A. charge B. price C. amount D. expense
17. It is too early in the ...............to expect many visitors to the town.
A. term B. season C. time D. calendar
18. She took up so many hobbies when she retired that she had hardly
any time ............
A. on her hands B. in hand C. at her hand D. at hand
19. Please leave this space ...............on the enrolment form.
A. absent B. blank C. missing D. undone
20. After the flash flood, all the drains were overflowing ............storm
water.
A. from B. with C. by D. for
21. I would like to ............ Mr Fukuyama to present the trophy to the
victorious team.
A. call over B. call out C. call upon D. call up
22. My neighbor is _____; he is always showing that he never cares about
his bad behavior.
A. grim-faced B. faceless C. face-saving D. barefaced
23. The teacher doled ...................... the chocolates to his students for
having done well in the examinations.
A. off B. on C. out D. away
24. He kept his marriage a secret for years, but eventually
the truth…………… A came out B. came through C.
went out D. turned out 25. “I call ....... you at 6
o’clock,” said James.
A. by B. up C. for D. in
26. Many a leader ............fallen due to pride.
A. is B. are C. has D. have
27. If you want a good flat in London, you have to pay through the
---------- for it.
A. month B. car C. nose D. teeth
28. Employees who have a ..............are encouraged to discuss it with the
management.
A. hindrance B. disturbance C. disadvantage D. grievance
29. William was as .......... as a cucumber when the hash punishment was
meted out to him by the judge.
A. cool B. cold C. placid D. impassive
30. .............. of the financial crisis, all they could do was hold on and
hope that things would improve.
A. At the bottom B. At the height C. On the top D. In the
end
31. Nathalie seems very tough at work. She’s a different person at home,
_________.
A. though B. although C. as though D. even though
32. I kept out of the conversation because it _________ me.
A. wasn’t concerned B. wasn’t concerning
C. didn’t concern D. didn’t concern to
33. The entire city was _________ electricity last night – it was chaotic.
A. no B. almost no C. hardly any D. without
34. Henry was overweight, so he went on a strict diet and _________
twenty kilos.
A. missed B. lost C. failed D. fell
35. He was arrested because he answered to the description of the
_________ man.
A. searched B. pursued C. wanted D. hunted
36. Humanity has done great damage to the environment in its search for
_________ materials.
A. live B. raw C. crude D. rude
37. _________, the balcony chairs will be ruined in this weather.
A. Leaving uncovered B. Having left uncovered
C. Left uncovered D. Been left uncovered
38. One way to let off _________ after a stressful day is to take some
vigorous exercise.
A. cloud B. tension C. steam D. sweat
39. Their research into the causes of cancer promises to break the new
_________ in the field and possibly lead to a cure.
A. earth B. ground C. soil D. land
40. After three days in the desert, his mind began to play _________ on
him.
A. games B. jokes C. tricks D. fun
41. The match will be screened on ITV with _________ commentary by Any
Gray.
A. lively B. live C. alive
D. living 42. I know you didn’t want to upset me but I’d sooner
you _________ me the whole truth yesterday.
A. could have told B. told C. have told D. had told
43. As the drug took _________, the patient became quieter.
A. effect B. force C. influence D. impact
44. The dawn redwood appears ____ some 100 million years ago in
northern forests around the world.
A. was flourished B. having to flourish
C. to have flourished D. have flourished
45. His comments _________ little or no relation to the facts and the figures
of the case.
A. reflect B. bear C. give D. possess
46. All _____ is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed B. for our needs C. the thing needed D. that is
needed
47. It is urgent that this letter _____ immediately.
A. was posted B. posted C. be posted D. be post
48. John: This grammar test is the hardest one we’ve ever had
this semester! Mary: _____ but I think it’s quite easy.
A. I couldn’t agree more B. I understand what you’re saying
C. You’re wrong D. I don’t see in that way
49. It is only recently that ballets have been based on the themes _____
American life.
A. reflecting B. reflects C. is reflecting D. reflected
50. I wish you’d do the accounts. I don’t have ________ for numbers.
A. a head B. a mind C. the heart D. the nerve
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng
1. C
Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có
một chút bình yên và tĩnh lặng.
Kiến thức về cụm động từ:
(to) drop in: ghé qua Các đáp án còn lại:
A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó
2. B
C. (to) drop out: biến mất
D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi
Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì
3. D
Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng
nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo.
Kiến thức về cụm từ cố định
To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,
Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án Cả 3
đáp án còn lại cũng không phù hợp
4. A
B. Attention (n): sự chú ý
C. Contrast(n): sự tưong phản
D. Inference (n): sự suy luận
Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.
5. A Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi’kei∫n/(n): dấu hiệu
B. print /print/(n): vết, dấu
C. mark /mɑ:k/(n): vết/bớt
D. trace /treɪs/(n): vết tích, tàn tích
Tạm dịch: Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ
đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên Sao Hỏa. Dấu hiệu đầu
tiên của sự sống là Sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái đất
Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
6. B Đây thuộc cấu ưúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu.
Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ
đảo nguyên cả động từ của chủ
ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
Kiến thức về cụm động từ
A. turn out: hoá ra B. rise up: tăng lên
7. C C. break out: bùng ra, nổ ra D. come up: nhú lên, mọc, nảy
sinh
Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy
nổ ra ở các vùng phía bắc của đất nước.
Kiến thức về thành ngữ
A. out on the limb: rơi vào thế kẹt
B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
8. D C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi
D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự
Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an
vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi.
9. A Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể
thực thi
c. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên
liệu ngài đặt mua đã hết hàng.
Kiến thức về cụm từ cố định
10 D marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.
Kiến thức về từ vựng
environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với
môi trường
11 A Khoá học trực tuyến tốt nhất
Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới
ngân hàng vỏ chai và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì
thân thiện với môi trường.
Kiến thức về thành ngữ
Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm
12 A Tạm dịch: – Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch
vụ xe buýt tốt.
– Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của vấn đề.
Kiến thức về từ vựng
13
A. ritual /’rɪt∫uəl/tn): nghi lễ
Khoá
B. ceremony /’serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức
học
trực D C. celebrity/sə’lɜbrɪti/(n): người nổi tiếng
tuyế
D. celebration/,seli’brei∫n/(n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm
n tốt
nhất Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và
hội họp.
Kiến thức về so sánh
14 B So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn
Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn.
15 A Kiến thức về thành ngữ
Walking on the air = very happy: rất vui/hạnh phúc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì.
Kiến thức về từ vựng
Admission (n): sự nhận vào (trường học,..,), sự cho phép vào cửa
Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư)
Permission (n): sự cho phép
16 A
Khoá học trực tuyến tốt nhất
Permit (n) = giấy phép.
Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc vào kết quả
của kì thi.
Kiến thức về thành ngữ
pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì
turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi
cuả mình
17 C
weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ
huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm)
Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay
lẽ phải.
Kiến thức về cụm từ cố định
+ Under threat of something: đang bị đe doạ
18 C + in fear of someone/ something: sợ ai/ cái gì
+ for fear of something: sợ cái gì.
Dịch nghĩa: Anh ấy bỏ quê do đe dọa bị bắt nếu quay trở về.
19 D Kiến thức về thành ngữ
For the sake of = think about: xét về, vì lợi ích của
Dịch nghĩa: Họ quyết định chuyển từ thành phố về quê vì lợi ích của
bọn trẻ.
Kiến thức về cụm động từ
take away: mang đi
take over: tiếp quản, chiếm đoạt, làm thay
20 B take up: bắt đầu một sở thích hoặc bắt đầu làm gì một cách thường
xuyên
take off: cởi, cất cánh
Dịch nghĩa: Thầy Tân đã dạy thay lớp trong khi Cô Fiona ở trong viện
phải không?
Kiến thức về thành ngữ
21 D Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính
từ “green”
Kiến thức về cụm từ cố định
to make a go of it: cố gắng và thành công trong việc gì
22 A
Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi
quyết định vẫn cố gắng và thành công.
Kiến thức về cụm từ cố định
Achieve one’s goals: đạt được mục tiêu
23 D
Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học,
sinh viên cần đầu tư tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc
học tập của mình.
Kiến thức về từ vựng
reckon /’rekən/: cho là, đoán
recognize /’rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì)
24 B acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận
realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì)
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra
cô ấy ngay được nữa.
25 A Kiến thức về cụm từ cố định
commit a crime (v): phạm tội
Dịch nghĩa: Donald Trump đã đề xuất rằng ông có thể cấp tư cách
pháp nhân cho hàng triệu người nhập cư không có giấy tờ, những
người chưa phạm tội nghiêm trọng đó có thể là một sự thay đổi chính
sách lớn.
Kiến thức về từ loại
free (a/v) B. freely (adv) C. freedom (n) Cấu trúc: free sb from st: giải
phóng ai khỏi cái gì
26 D
Sau have + V (p2) -> thì hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: Biện pháp kiểm soát sinh đã giải phóng phụ nữ khỏi
vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.
Kiến thức về liên từ
yet: ấy vậy mà, tuy vậy B. unless: trừ khi
27 A despite: mặc dù D. where: nơi/ở đâu
Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy
nhiên vai trò của giáo viên vẫn rất quan trọng.
Kiến thức về cụm động từ
+ drop out: bỏ cuộc
+ close down: đóng cửa, phá sản
28 A + break up: phân tán, chia tay
+ make up: trang điểm/bịa chuyện/làm hòa
Dịch nghĩa: Cô ấy chạy marathon tuần trước nhưng Cô ấy bỏ cuộc
sau 10 km.
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A
29 B loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo
thì của câu.
loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động
Kiến thức về cụm từ cố định
An extended family: một gia đình nhiều thế hệ A nuclear family: gia
30 C đình gồm 2 thế hệ
Dịch nghĩa: Ở Trung Quốc, vẫn tồn tại rất nhiều gia đình nhiều thế
hệ sống chung dưới một mái nhà.
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra
trong quá khứ must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ
31 B should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm
needn’t + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm
mightn’t + have + Vp2: đáng lẽ không thế có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên
làm mới giấy thông hành (visa).
Kiến thức về từ vựng
receptive (a): dễ tiếp thu
acceptable (a): có thể chấp nhận được
32 A permissive (a): cho phép, chấp nhận
applicable (a): có thể áp dụng được
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó
là tiếp thu những ý tưởng mới.
Kiến thức về từ vựng
A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát
B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến
33 B C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị
D. Open-minded (a): cởi mở
Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở
thích, đam mê, hay quan điểm.
34 C Kiến thức về từ vựng
A. devote to (v): cống hiến, tận tụy
B. add (v) sth to sth: thêm vào
C. commit something to memory = to learn something well enough
to remember it exactly: học kỹ để nhớ chính xác
D. admit (v): thừa nhận
Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng
bé đã thuộc lòng (ghi nhớ trong đầu).
Kiến thức về cụm động từ
A look up = (of business, somebody’s situation, etc.) to become
better: trở nên tốt đẹp hơn
B. go on: tiếp tục
35 A
c. take up: bắt đầu
D. turn on: bật lên
Tạm dịch: Sau một vài vết thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã
tốt đẹp hơn với Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu.
Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Out of this world s used to emphasize how good, beautiful, etc.
something is: được dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào
A. enormous: nhiều/ to lớn
B. terrific: tuyệt vời, xuất sắc
36 B
C. strange: lạ
D. awful: dở tệ
=> out of this world >< awful
Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi
chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.
37 B Kiến thức về từ vựng
apparent: rõ ràng/hiển nhiên
visible: có thể quan sát/nhìn thấy được
foreseeable: có thể thấy trước được
evident: rõ ràng
Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ
ràng từ trên cao.
Kiến thức về cụm động từ
show sb round: dẫn ai đi đâu
show up: đến nơi
38 C show off: khoe khoang
show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau
Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh
ấy thường khoe khoang các giải thưởng của mình.
Kiến thức về từ vựng
equal: bình đẳng B. various: đa dạng
39 A suitable: thích hợp D. legal: hợp pháp
Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để
giành lấy những cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới.
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: lose one’s temper: mất bình tĩnh
40 B
Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng
họ.
Kiến thức về cụm động từ
look after: chăm sóc
put on: mặc vào
41 C try out: to test or use somebody/something in order to see how good
or effective they are: thử dùng cái gì
turn up = show up = arrive: đến
Dịch nghĩa: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem nó
có hoạt động tốt không.
42 C Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: come up with interesting ideas: nghĩ ra các ý tưởng thú
vị
Dịch nghĩa: Terry là một chàng trai có trí tưởng tượng phong phú.
Anh ấy luôn nghĩ ra các ý tưởng thú vị.
Kiến thức về thành ngữ
snowed under with (idm): be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal
with: có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from
43 A
(tự do, thoát khỏi cái gì)
A bận rộn B. rảnh rỗi C. thư giãn D. thích thú
Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện
tại mình có quá nhiều việc phải làm.
Kiến thức về câu trúc
+ offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì
+ stick: dán, dính
44 D + give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì
+ devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân
để làm gì
Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho
trẻ con khuyết tật.
Kiến thức về cụm động từ
cany on = keep on = go on = continue: tiếp tục
hold up: ách tắc, đình trệ
45 B put off = postpone = delay: hoãn
take after = look like = resemble: giống với
Tạm dịch: “Xin lỗi vì sự chậm trễ. Tôi bị tắc đường đến hơn môt tiếng
đồng hồ.”
46 A Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: keep up/pace with – catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Cô ấy mệt và không thể theo kịp được nhóm.
Kiến thức về thành ngữ
behind closed doors: kín, không công khai Các đáp án còn lại:
A privately (adv): riêng tư B. safely (adv): an toàn
47 A
publicly (adv): công khai D. dangerously (adv): nguy hiểm
Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để
buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm.
Kiến thức về thành ngữ
A. Break a leg = A good luck: chúc may mắn
B. Good night: chúc ngủ ngon
48 A
C. Good bye = so long: tạm biệt D. Good job! = well-done!: giỏi
lắm
Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến
sớm kịp cho kì thi. Chúc may mắn!
Kiến thức về cụm từ cố định
A. By all means: cứ tự nhiên đi All in all: tóm lại
49 A C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào
D. On the whole = In general: nói chung
Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.
Kiến thức về cụm từ cố định
Get down to + Ving = start + Ving Refresh sb’s memory: nhớ lại
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
50 D
Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu
=> at ease = comfortable (adj)
Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những
câu hỏi.