Chapter 3 Autonomous Robot - Kinematics
Chapter 3 Autonomous Robot - Kinematics
1
3.1 Mobile Robot Kinematics:
Overview
ASL
Autonomous Systems Lab
|
3.1 Mobile Robot Kinematics: Overview
ASL
Autonomous Systems Lab
Non-Holonomic Systems
▪ Non-holonomic systems
▪ differential equations are not integrable to the final position.
▪ the measure of the traveled distance of each wheel is not sufficient to calculate the final
position of the robot. One has also to know how this movement was executed as a function
of time. yI x1, y1
▪ This is in strong contrast to actuator arms
s1 = s 2 , s1 R = s 2 R , s1 L = s 2 L s1L s1 s1R
x 1 x 2, y 1 y 2 s2L x2, y2
s2
s2R
ASL
Autonomous Systems Lab
▪ Forward kinematics:
▪ Transformation from joint to physical space
▪ Inverse kinematics
▪ Transformation from physical to joint space
▪ Required for motion control
▪ Due to non-holonomic constraints in mobile robotics, we deal with
differential (inverse) kinematics
▪ Transformation between velocities instead of positions
▪ Such a differential kinematic model of a robot has the following form:
(v,ω) (x,y,θ)
(nonintegrable)
-
Robot Model
Control law
Locomotion Concepts - add ons | 6
3.2 Forward and Inverse Kinematics
ASL
Autonomous Systems Lab
• Sự ổn định có thể đảm bảo với 3 bánh, từ đó phát triển cho 4 bánh.
• Cân đối giữa khả năng cơ động và khả năng điều khiển của xe.
• Để điều khiển xe tự hành cần biểu diễn được phương trình trạng thái
robot thông qua mô tả hệ phương trình động lực học.
3
3.2 Forward and Inverse Kinematics
c) b)
3.2 Forward and Inverse Kinematics
• Tọa độ gốc vị trí của robot trong không gian:
5
3.2 Forward and Inverse Kinematics
• Vận tốc xe di chuyển trong môi trường xung quanh: Cần hệ tọa độ
chuyển đổi
6
3.2 Forward and Inverse Kinematics
7
3.2 Forward and Inverse Kinematics
• Ma trận quay R( ) dùng để dẫn đường trong hệ tham chiếu (X1 Y1)
sang vị trí di chuyển (XR YR)
8
3.2 Forward and Inverse Kinematics
• Mối quan hệ giữa vận tốc quay và vân tốc tiến
9
3.2 Forward and Inverse Kinematics
10
3.2 Forward and Inverse Kinematics
12
3.2 Forward and Inverse Kinematics
- Bánh xe tiêu chuẩn cố định không có trục xoay thẳng đứng để lái
13
3.2 Forward and Inverse Kinematics
- Ràng buộc chuyển động trượt (Sliding constraint) cho bánh xe là
thành phần của chuyển động bánh xe trực giao với mặt phẳng bánh
xe phải bằng 0:
14
3. Weel Kinematic Constraint (3)
15
3.2 Forward and Inverse Kinematics
- Bánh xe có thể xoay quanh một trục thẳng đứng đi qua trung tâm của
bánh xe và điểm tiếp xúc mặt đất.
16
3. Weel Kinematic Constraint (5)
17
3.2 Forward and Inverse Kinematics
18
4. Robot Kinematic Constraint (1)
- Với một robot có số bánh xe M, chúng ta thiết lập số ràng buộc =0 hoặc
>0 cho chuyển động của robot dựa trên tổng thế các ràng buộc động học
robot.
- Với các ràng buộc thiết lập cho chuyển động của các dạng bánh xe mục
3.
- N = Nf + Ns, với Nf là số bánh cố định và Ns số bánh có thể điều khiển
với các góc tương ứng f và s
19
4. Robot Kinematic Constraint (2)
+ Với J2 là ma trận đường chéo NxN của các bán kính các bánh xe tiêu
chuẩn.
+ Với J1(s) là ma trận của các phép chiếu các bánh xe theo chiều
chuyển động dọc theo từng mặt phẳng của bánh xe.
20
4. Robot Kinematic Constraint (3)
+ Với C1f và C1s là ma trận đường chéo (Nfx3,Nsx3) với các phần tử
đường chéo là các phần tử trong phương trình động học:
Cho tất cả các bánh cố định và bánh lái tương ứng 21
4. Robot Kinematic Constraint (4)
- Phương trình ràng buộc động học với chuyển động robot.
- Giả sử rằng khung tham chiếu cục bộ của robot di chuyển về phía trước
là hướng +XR
+ Với bánh phải: a = -/2, =
+ Với bánh trái: a = /2, = 0
- Thiết lập phương trình ràng buộc về mặt động học
23
4. Robot Kinematic Constraint (6)
- Giả sử:
24
4. Robot Kinematic Constraint (7)
- Giá trị của được tính dựa theo ràng buộc chuyển động quay với 3
bánh đa hướng của robot
- Tính J1f sử dụng các phần tử của ma trận ràng buộc cho bánh Swedish,
với các thông số cho robot như sau:
25
4. Robot Kinematic Constraint (8)
- Tính J1f :
- Kết quả:
26