Error Function Table: (x) = π e dt
Error Function Table: (x) = π e dt
x
2
e−t dt
2
erf(x) = √
π 0
Hundredths digit of x
x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0.0 0.00000 0.01128 0.02256 0.03384 0.04511 0.05637 0.06762 0.07886 0.09008 0.10128
0.1 0.11246 0.12362 0.13476 0.14587 0.15695 0.16800 0.17901 0.18999 0.20094 0.21184
0.2 0.22270 0.23352 0.24430 0.25502 0.26570 0.27633 0.28690 0.29742 0.30788 0.31828
0.3 0.32863 0.33891 0.34913 0.35928 0.36936 0.37938 0.38933 0.39921 0.40901 0.41874
0.4 0.42839 0.43797 0.44747 0.45689 0.46623 0.47548 0.48466 0.49375 0.50275 0.51167
0.5 0.52050 0.52924 0.53790 0.54646 0.55494 0.56332 0.57162 0.57982 0.58792 0.59594
0.6 0.60386 0.61168 0.61941 0.62705 0.63459 0.64203 0.64938 0.65663 0.66378 0.67084
0.7 0.67780 0.68467 0.69143 0.69810 0.70468 0.71116 0.71754 0.72382 0.73001 0.73610
0.8 0.74210 0.74800 0.75381 0.75952 0.76514 0.77067 0.77610 0.78144 0.78669 0.79184
0.9 0.79691 0.80188 0.80677 0.81156 0.81627 0.82089 0.82542 0.82987 0.83423 0.83851
1.0 0.84270 0.84681 0.85084 0.85478 0.85865 0.86244 0.86614 0.86977 0.87333 0.87680
1.1 0.88021 0.88353 0.88679 0.88997 0.89308 0.89612 0.89910 0.90200 0.90484 0.90761
1.2 0.91031 0.91296 0.91553 0.91805 0.92051 0.92290 0.92524 0.92751 0.92973 0.93190
1.3 0.93401 0.93606 0.93807 0.94002 0.94191 0.94376 0.94556 0.94731 0.94902 0.95067
1.4 0.95229 0.95385 0.95538 0.95686 0.95830 0.95970 0.96105 0.96237 0.96365 0.96490
1.5 0.96611 0.96728 0.96841 0.96952 0.97059 0.97162 0.97263 0.97360 0.97455 0.97546
1.6 0.97635 0.97721 0.97804 0.97884 0.97962 0.98038 0.98110 0.98181 0.98249 0.98315
1.7 0.98379 0.98441 0.98500 0.98558 0.98613 0.98667 0.98719 0.98769 0.98817 0.98864
1.8 0.98909 0.98952 0.98994 0.99035 0.99074 0.99111 0.99147 0.99182 0.99216 0.99248
1.9 0.99279 0.99309 0.99338 0.99366 0.99392 0.99418 0.99443 0.99466 0.99489 0.99511
2.0 0.99532 0.99552 0.99572 0.99591 0.99609 0.99626 0.99642 0.99658 0.99673 0.99688
2.1 0.99702 0.99715 0.99728 0.99741 0.99753 0.99764 0.99775 0.99785 0.99795 0.99805
2.2 0.99814 0.99822 0.99831 0.99839 0.99846 0.99854 0.99861 0.99867 0.99874 0.99880
2.3 0.99886 0.99891 0.99897 0.99902 0.99906 0.99911 0.99915 0.99920 0.99924 0.99928
2.4 0.99931 0.99935 0.99938 0.99941 0.99944 0.99947 0.99950 0.99952 0.99955 0.99957
2.5 0.99959 0.99961 0.99963 0.99965 0.99967 0.99969 0.99971 0.99972 0.99974 0.99975
2.6 0.99976 0.99978 0.99979 0.99980 0.99981 0.99982 0.99983 0.99984 0.99985 0.99986
2.7 0.99987 0.99987 0.99988 0.99989 0.99989 0.99990 0.99991 0.99991 0.99992 0.99992
2.8 0.99992 0.99993 0.99993 0.99994 0.99994 0.99994 0.99995 0.99995 0.99995 0.99996
2.9 0.99996 0.99996 0.99996 0.99997 0.99997 0.99997 0.99997 0.99997 0.99997 0.99998
3.0 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99998 0.99999 0.99999 0.99999
3.1 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999 0.99999
3.2 0.99999 0.99999 0.99999 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000 1.00000
Hundredths digit of x
x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0.0 1.00000 0.98872 0.97744 0.96616 0.95489 0.94363 0.93238 0.92114 0.90992 0.89872
0.1 0.88754 0.87638 0.86524 0.85413 0.84305 0.83200 0.82099 0.81001 0.79906 0.78816
0.2 0.77730 0.76648 0.75570 0.74498 0.73430 0.72367 0.71310 0.70258 0.69212 0.68172
0.3 0.67137 0.66109 0.65087 0.64072 0.63064 0.62062 0.61067 0.60079 0.59099 0.58126
0.4 0.57161 0.56203 0.55253 0.54311 0.53377 0.52452 0.51534 0.50625 0.49725 0.48833
0.5 0.47950 0.47076 0.46210 0.45354 0.44506 0.43668 0.42838 0.42018 0.41208 0.40406
0.6 0.39614 0.38832 0.38059 0.37295 0.36541 0.35797 0.35062 0.34337 0.33622 0.32916
0.7 0.32220 0.31533 0.30857 0.30190 0.29532 0.28884 0.28246 0.27618 0.26999 0.26390
0.8 0.25790 0.25200 0.24619 0.24048 0.23486 0.22933 0.22390 0.21856 0.21331 0.20816
0.9 0.20309 0.19812 0.19323 0.18844 0.18373 0.17911 0.17458 0.17013 0.16577 0.16149
1.0 0.15730 0.15319 0.14916 0.14522 0.14135 0.13756 0.13386 0.13023 0.12667 0.12320
1.1 0.11979 0.11647 0.11321 0.11003 0.10692 0.10388 0.10090 0.09800 0.09516 0.09239
1.2 0.08969 0.08704 0.08447 0.08195 0.07949 0.07710 0.07476 0.07249 0.07027 0.06810
1.3 0.06599 0.06394 0.06193 0.05998 0.05809 0.05624 0.05444 0.05269 0.05098 0.04933
1.4 0.04771 0.04615 0.04462 0.04314 0.04170 0.04030 0.03895 0.03763 0.03635 0.03510
1.5 0.03389 0.03272 0.03159 0.03048 0.02941 0.02838 0.02737 0.02640 0.02545 0.02454
1.6 0.02365 0.02279 0.02196 0.02116 0.02038 0.01962 0.01890 0.01819 0.01751 0.01685
1.7 0.01621 0.01559 0.01500 0.01442 0.01387 0.01333 0.01281 0.01231 0.01183 0.01136
1.8 0.01091 0.01048 0.01006 0.00965 0.00926 0.00889 0.00853 0.00818 0.00784 0.00752
1.9 0.00721 0.00691 0.00662 0.00634 0.00608 0.00582 0.00557 0.00534 0.00511 0.00489
2.0 0.00468 0.00448 0.00428 0.00409 0.00391 0.00374 0.00358 0.00342 0.00327 0.00312
2.1 0.00298 0.00285 0.00272 0.00259 0.00247 0.00236 0.00225 0.00215 0.00205 0.00195
2.2 0.00186 0.00178 0.00169 0.00161 0.00154 0.00146 0.00139 0.00133 0.00126 0.00120
2.3 0.00114 0.00109 0.00103 0.00098 0.00094 0.00089 0.00085 0.00080 0.00076 0.00072
2.4 0.00069 0.00065 0.00062 0.00059 0.00056 0.00053 0.00050 0.00048 0.00045 0.00043
2.5 0.00041 0.00039 0.00037 0.00035 0.00033 0.00031 0.00029 0.00028 0.00026 0.00025
2.6 0.00024 0.00022 0.00021 0.00020 0.00019 0.00018 0.00017 0.00016 0.00015 0.00014
2.7 0.00013 0.00013 0.00012 0.00011 0.00011 0.00010 0.00009 0.00009 0.00008 0.00008
2.8 0.00008 0.00007 0.00007 0.00006 0.00006 0.00006 0.00005 0.00005 0.00005 0.00004
2.9 0.00004 0.00004 0.00004 0.00003 0.00003 0.00003 0.00003 0.00003 0.00003 0.00002
3.0 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00002 0.00001 0.00001 0.00001
3.1 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001 0.00001
3.2 0.00001 0.00001 0.00001 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
PHẦN : CƠ SỞ H TH NG VI N THÔNG
1.1. Băng thông 1.8. SNR (Signal to Noise Ratio)
Ký hiệu: B [Hz] ⁄
Là dải tần số cho phép toàn bộ thành phần
tín hiệu truyền qua không bị suy hao quá SNR = Psignal(dB) – Pnoise(dB)
3dB (VD: BGSM = 200kHz, BViba ~ MHz) 1.9. C/N (Carries to Noise Ratio)
1.2. Tốc độ bit ⁄
Ký hiệu: Rbit [bit/s]
Là số bits truyền trong 1 giây C/N = PC(dB) – PN(dB)
B tăng thì Rbit tăng 1.10. Eb/N0
1.3. Tốc độ Baund Eb: năng lượng 1 bit
Ký hiệu: Rbaund [baund/s] N0: mật độ công suất tạp âm
Là tốc dộ truyền dẫn
⁄ o k = 1.38 × 10-23 J/K
o T: Nhiệt độ tạp âm
M là số mức tín hiệu điều chế (MBPSK = 2;
MQPSK = 4; M256-QAM = 256)
B ~ Rbaund
1.4. Hiệu suất băng thông
Ký hiệu: η *bit/s/Hz+
Là số bit/s trên 1Hz băng thông
(Eb/N0)dB = (C/N)dB – 10log(log2M)
⁄ ⁄
1.11. Đơn vị Decibel
Điện áp: 20logU
M tăng Rbit tăng, công suất tăng, SNR
Công suất 10logP
tăng, C/N tăng
1.5. Băng tần dBm = dBW + 30
GSM uplink 890÷915 MHz Chú ý: Chỉ có “Công suất” có thứ nguyên
mới sử dụng đơn vị dBm, dBW và có sự
GSM downlink 935÷960 MHz
biến đổi qua lại giữa 2 đơn vị này. Các hệ
1.6. Sóng mang
số khác như suy hao, tăng ích bản chất chỉ
Dùng để tải tin
là hệ số tỷ lệ, không có thứ nguyên chỉ
Hệ thống 1 sóng mang Đơn sóng mang
dùng dB.
Hệ thống nhiều sóng mang Đa sóng
VD: PRX(dBm) = PTX(dBm) – L(dB) + G(dB)
mang
1.7. Điều chế, giải điều chế
Điều chế băng gốc: PCM, PCM vi sai, delta,
PTM, PWM, PPM
Điều chế tương tự: AM (2 biên, 2 biên có
nén, 1 biên), FM, PM
Điều chế số: PSK, BPSK, DPSK, FSK, QPSK,
MPSK, QAM, OFDM
Daniel F.S | 1
December 12, 2011
2 | Daniel F.S
December 12, 2011
2.1.7. Khẩu độ số
√ √
với là độ chênh lệch chiết suất tương đối (n = (n1+n2)/2)
θmax là góc tới lớn nhất của tia sáng, để tia sáng đi được vào sợi quang và xảy ra phản xạ toàn
phần.
Góc nhận ánh sáng là 2θmax
2.1.8. Tham số ảnh hưởng đến truyền quang
Suy hao: Tán xạ Rayleing và hấp thụ
Tán sắc:
o Tán sắc đa màu:
Ánh sáng truyền trong sợi quang không đơn sắc mà có độ rộng phổ xác định.
Tốc độ lan truyền của các thành phần phổ là khác nhau (do chiết suất là hàm của
bước sóng)
Các thành phần phổ có thời gian truyền lệch nhau gây ra tán sắc vật liệu
o Tán sắc đa mode
Sợi truyền nhiều mode
Mỗi mode truyền có vận tốc nhóm khác nhau (mỗi mode có hằng số lan truyền
khác nhau)
Các hiệu ứng phi tuyến:Tán xạ Brillouin, tán xạ Raman điều chế đồng pha (self phase modulation),
four-wave mixing
Daniel F.S | 3
December 12, 2011
Multimode graded index (chiết suất liên tục): Lõi có chỉ số khúc xạ giảm dần từ trong ra ngoài
cladding. Các tia gần trục truyền chậm hơn các tia gần cladding. Các tia theo đường cong thay vì
zig-zag. Các chùm tia tại điểm hội tụ, vì vậy xung ít bị méo dạng.
4 | Daniel F.S
December 12, 2011
Single mode (đơn mode): Lõi nhỏ (8 μm hay nhỏ hơn), hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra
cladding ít hơn multimode. Các tia truyền theo phương song song trục. Xung nhận được hội tụ
tốt, ít méo dạng.
2.1.10. Tần số chuẩn hóa trong sợi đa mode
Daniel F.S | 5
December 12, 2011
Trạm chuyển
tiếp
Trạm đầu Trạm đầu
cuối cuối
6 | Daniel F.S
December 12, 2011
KĐ ADC
90o + + 90o
KĐ ADC
Tx2 Rx2
Xen kẽ kênh
giao tiếp
Mạng khác
3.1.6. Sơ đồ RF-IF-RF
RF IF RF
Daniel F.S | 7
December 12, 2011
( ) ( ) ( ) ( )
f tăng (λ giảm) kích thước mạch, thiết bị, anten giảm, tăng ích G tăng.
f tăng suy hao truyền sóng tăng (LFS : tổn hao trong không gian tự do)
( ) ( )
[ ] [ ]
f tăng (~ GHz) cửa sổ vô tuyến ảnh hưởng suy hao do mưa, thiết kế tuyến dự trữ fading
(~ vài chục dB)
Triển khai hệ thống nhanh linh hoạt, chi phí giảm.
Cần chú ý vật cản (bắt buộc vì L.O.S)
3.2.3. Ứng dụng
8 | Daniel F.S
December 12, 2011
MUX + DEMUX +
Interface Interface
Daniel F.S | 9
December 12, 2011
4.1.3. Vệ tinh
Transponder
A
Demux Mux
F.S Transponder F.S
(RF) (RF)
A’
Transponder
1 2 12 1 2 12
4.2. ĐẶC Đ ỂM H TH
h i niệm
Vệ tinh (Satellite): Là những vật quay xung quanh Trái Đất, luôn cân bằng 2 cực đối ngược nhau
(Lục h t uán tính ly tâm)
Hệ thống thông tin vệ tinh:
Hệ thống thông tin
Vệ tinh tham gia
Vệ tinh: Địa t nh & hi địa t nh
Vệ tinh địa t nh: uay cùng chiều quay Trái Đất, cùng vận tốc Trái Đất. Hành tr nh chuyển động
của vệ tinh là đường tròn trong mặt phẳng xích đạo.
10 | Daniel F.S
December 12, 2011
Đặc điểm
Có khả năng bao phủ vùng rộng lớn.
Có khả năng hoạt động không phụ thuộc vào các hệ thống mặt đất.
Có khả năng cung cấp thông tin điểm – điểm, điểm – đa điểm, hoặc quảng bá
Ứng dụng
Viễn thông
o Di động: Thông tin di động dùng vệ tinh
o Truyền dẫn
o Truyền số liệu (VS T(I ))-VTI
hát thanh, truyền h nh: Truyền h nh vệ tinh DVB-S
Hàng hải: Vệ tinh biển Inmarsat
Khí tượng thủy văn
Viễn thám
Daniel F.S | 11
December 12, 2011
12 | Daniel F.S
December 12, 2011
Mạng thông tin di động mặt đất công cộng PLMN (Public Land Mobile Network) theo chuẩn GSM
được chia thành 3 (4) phân hệ chính sau:
Phân hệ chuyển mạch - NSS - Network Switching Subsystem.
Phân hệ vô tuyến - RSS = BSS + MS - Radio SubSystem
Phân hệ vận hành và bảo dưỡng - OMS - Operation and Maintenance Subsystem
Daniel F.S | 13
December 12, 2011
PHẦN VI: B SỢ U
C ỨC
hẩu độ ố
√ √
với là độ chênh lệch chiết suất tương đối (n = (n1+n2)/2)
ần ố chuẩn h a
14 | Daniel F.S
December 12, 2011
PRx [dBm] = PTx[dBm] – Σ Loss*dB+ – PMARGIN*dB+ + ΣG*dBi+ ≥ S*dBm+ (hoặc sens – độ nhạy máy thu)
Ch ý
o Mỗi đầu phát/thu có một mối nối
o Mỗi bộ khuếch đại dùng 2 mối nối
( ) ( )
( ) ( )
Độ tán sắc: [ ] √
Daniel F.S | 15
December 12, 2011
B i Tuyến thông tin dùng cáp đồng trục có công suất tín hiệu vào là 10mW. Độ nhạy của máy thu là 1
µW.
a. Tính cự ly tối đa của tuyến cáp đồng trục biết suy hao của cap là 20 dB/km.
b. Nếu ta thay cáp đồng trục bằng cáp quang có hệ số suy hao 0,25 dB/km, tính cự ly tối đa của tuyến giả
thiết bỏ qua suy hao mối hàn.
c. Nếu mỗi cuộn cáp quang dài 2km và suy hao mối hàn là 0,1 dB, suy hao nối 1dB và suy hao ghép 1dB,
tính cự ly truyền tối đa.
Giải:
a.
S = 1µW = 10-3mW = -30dBm
b.
B i Bộ phát có thể đưa vào sợi quang một bức xạ quang 10-3 W tại bước sóng 900nm. Suy hao của sợi
quang α = 5dB/km. Bộ thu yêu cầu trung bình có 500photons cho một bit thông tin để đạt được BER
chấp nhận được. Tốc độ bit là 105 bps. Không có mối hàn nào, suy hao do bộ nối là 1dB. Độ dài của tuyến
liên kết là 20km. PMargin = 2dB
Hỏi:
Tuyến liên kết có đảm bảo quỹ công suất không ?
Tính độ dài tối đa của tuyến liên kết để đảm bảo công suất mà không cần đặt thêm bộ khuếch đại
nào
Cần đặt bộ khuếch đại có độ tăng ích bằng bao nhiêu, ở đâu? Biết rằng không có bộ khuếch đại
nào có khả năng nhận tín hiệu vào nhỏ hơn -55dBm và tạo tín hiệu đầu ra lớn hơn 25dBm.
Giải:
PTx = 10-3W = 0 dBm λ = 900 x 10-9m
α = 5dB/km Rbit = 105 bps
Lbn = 1dB
Độ nhạy đầu thu:
16 | Daniel F.S
December 12, 2011
B i Hệ thống thông tin sợi quang dùng sợi quang đa mode có tốc độ 4 Mbps dùng mã 5B6B; công suất
phát -20dBm, cự ly truyền 60km, suy hao bộ nối tổng cộng hai đầu 0,5 dB, suy hao trung bình của sợi là
0,25dB/km; suy hao mỗi mối hàn là 0,1dB, mỗi cuộn cáp dài 2km, giới hạn dải thông do tán sắc mode
1GHz.Km, tán sắc chất liệu dmat = 3ps/nm.km (ở bước sóng 1310nm); độ rổng phổ của nguồn quang
100nm, suy hao dự phòng cho thiết bị 2 dB, suy hao dự phòng cho cáp 0,05dB/km
a/ Tính độ nhạy của máy thu quang (1,25 điểm)
b/ Với cự ly truyền dẫn như trên, dải thông có bị giới hạn không? (1,25 điểm)
Giải
a/ Độ nhạy máy thu S=?
Cự li : 60km
số cuộn cáp: 30
số mối hàn: 29
S[dBm] = PRx[dBm] = PTx[dBm]– Pmargin tb[dB]– Pmargin cáp[dB]– Lcáp [dB]– Lbộ nối [dB]– Lmối hàn[dB]
S = -20 - 2 - 0.05x60 – 0.25x60 – 0.1x29 - 0.5 = - 43.4[dBm]
b/ Giới hạn giải thông?
Độ tán sắc tối đa cho ph p: D max[ns]= 1/(4Rtrans[Gbits/s])
Mã 5B6B k = 6/5 Rtrans = Rbit x k = 4 x 6/5= 4.8[Mbps]=4.8x10 -3[Gbps]
Dmax = 1/(4x4.8x10-3) = 52 [ns]
Độ tán sắc: [ ] √
Độ tán sắc mode: Dmode[ns] = 0.44 x L[km]/(Blimit[GHz.km]) = 0.44 x 60/1 = 26.4[ns]
Độ tán sắc màu: Dchr = Dmat + Dwg (Dwg<<Dmat bỏ qua Dwg)
Dchr = Dmat = dmat*ps/nm.km+ x Δλ*nm+ x L*km+ = 3x100x60=18000*ps]=18[ns]
[ ] √ [ ]
Do Dt < Dmax không bị giới hạn dải thông
Daniel F.S | 17
December 12, 2011
B i Sợi quang tròn chiết suất bậc có đường kính lõi d k = 3 m. Chiết suất lõi n 1 = 1.5, chiết suất vỏ n 2 =
1.46. Bước sóng sử dụng λ0 = 1.3µm.
a. Có bao nhiêu mode sóng truyền trong sợi quang?
b. ác định giá trị lớn nhất của đường kính lõi mà sợi vẫn làm việc ở chế độ đơn mode?
c. Nếu đường kính lõi lớn gấp 2 lần đường kính câu b th sợi truyền đi bao nhiêu mode?
Giải:
a.
Khẩu độ số √
Tần số chuẩn hóa = √ V2 = 6.223
Sợi SI N = V2/2 = 3
Vậy trong sợi quang có 3 mode sóng truyền qua.
b.
Điều kiện đơn mode:
2,405
2a
n12 n22
dmax = 2a = 2.9 µm
c.
d1 = 2dmax a1 = d1/2 = dmax = 2.9 µm
= √ V2 = 23.26
N = V2/2 = 11
18 | Daniel F.S
December 12, 2011
PHẦN VII: B B
C ỨC
ặt cắt c a tu ến
o d1, d2*km+ lần lượt là khoảng cách từ trạm và trạm B đến điểm cần tính bán kính
Fresnel
o d*km+ là khoảng cách giữa 2 trạm, d = d1 + d2
o f là tần số sóng mang [GHz]
Độ cao của tia vô tuyến
Daniel F.S | 19
December 12, 2011
Lp là suy hao truyền sóng, bao gồm suy hao trong không gian tự do L FS và các suy khác (mưa…)
LFS[dB] = 92.44 + 20logd[km] + 20logf0[GHz]
PRx[dBm] = EIRP[dBm] - Lp[dB] - LRx[dB] - LCRx[dB] + GRx[dBi]
Psens[dBm] = -174 + 10logB[Hz] + NF[dB] + SNR[dB]
o NF*dB+ là hệ số tạp âm của máy thu
o SNR*dB+ là tỉ số tín hiệu trên tạp âm tối thiểu ở đầu ra
hiệt độ tạ m
Ts = Te + Ta
Te = T0 x (NF - 1) với T0 là nhiệt độ chuẩn 290K
Ta là nhiệt độ tạp âm thu, NF là hệ số tạp âm của máy thu
Nếu máy thu gồm nhiều tầng mắc nối tiếp, hệ số tạp âm được tính như sau:
∏
7.1.5. ố Eb/N0
( )[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] ( )[ ]
(Eb/N0)dB = (C/N)dB – 10log(log2M)
B
B i Một tuyến thông tin viba có tần số làm việc 2GHz, tăng ích của anten phát 25dBi, cự ly thông tin
40km. Anten trạm thu có tăng ích 30dBi và nhiệt độ tạp âm anten 200K. nten được nối với máy thu có
hệ số tạp âm 5dB với tốc độ bit 4Mbit/s và dùng phương thức điều chế 4–QAM. Công suất thu được tại
đầu vào máy thu trạm mặt đất -78dBm. Giả thiết suy hao truyền sóng trong không gian tự do, bỏ qua các
tổn hao khác.
a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của trạm phát (EIRP).
b. Tính hệ số phẩm chất trạm thu (G/T).
c. Tính tỉ số sóng mang – tạp âm (C/N) và tỉ số Eb/N0 tại trạm thu.
Giải:
a.
EIRPTx = PTx + GTx – LTx (LTx = 0)
PRx = PTx + ∑G -∑L
∑G = GTx + GRx
∑L = Lpath (Vì chỉ có suy hao truyền sóng trong không gian tự do)
EIRPTx = PRx – G Rx + ∑L
∑ [ ] [ ]
∑L = 130.5 dB
EIRPTx[dBm]= -78[dBm] – 30[dBi] + 130.5[dB] = 22.5[dBm]
20 | Daniel F.S
December 12, 2011
a.
Te = T0(NF – 1) = 290×(100,5 – 1) = 627.06 K
Ts = Ta + Te = 200 + 627.06 = 827.06 K = 29.18dBK
GRx/Ts [dB] = GRx[dBi] – Ts[dBK] = 30 – 29.18 = 0.82dB/K
c.
C/N [dBm] = EIRP[dBm] - ∑L[dB]– 10logB + 228.6 + (GRx/T) [dB/K]
= 22.5 – 130.5 – 10log (Rbit/log2M) + 228.6 + 0.82 (Rbit = 4Mbps ; M = 4)
= 58.41 dBm
Eb/N0 [dBm] = C/N [dBm] – 10log(log2M) = 58.41 – 10log2 = 55.4 dBm
Daniel F.S | 21
December 12, 2011
PHẦN VIII: B
C ỨC
hu a c a ệ tinh
T[s] = 10-2 x (RE[km] + h[km])1,5
RE là bán kính Trái Đất = 6378 km
h là chiều cao
t t ạm mặt đất S tới ệ tinh SAT
√ ( ) ( ) ( )
{
SAT: kSS kinh độ
u c ng uất: Như Viba
B
B i Một tuyến thông tin vệ tinh có tần số phát 6GHz, tổn hao cáp ở máy phát là 3dB, tăng ích của máy
phát là 38dBi; cự ly thông tin là 37000km; tăng ích của anten là 28dBi; nhiệt độ tạp âm của anten thu là
Ta = 205K, tổn hao cáp ở máy thu là 1dB, hệ số tạp âm của máy thu F=7.6dB; hệ thống thông tin truyền
tải dòng bít bk dùng phương thức điều chế QPSK với tốc độ bit Rb = 32Mbps.
a/ Tính công suất bức xạ đẳng hướng EIRP của trạm phát nếu công suất phát là 50W. (1 điểm)
b/ Nếu yêu cầu phần thu có tỉ số sóng mang trên tạp âm (C/N) tối thiểu là 30dB, tính công suất phát tối
thiểu. Giả thiết suy hao trong không gian tự do và bỏ qua các tổn hao khác (2 điểm)
Giải
a/ EIRP=?
EIRP[dBw] = PTx[dBw] –LTx[dB] + GTx[dB] = 10log50 – 3 + 38 = 52[dBw]
b/ (C/N)min = 30db PTxmin = ?
(C/N) [db] = EIRP[dBw] – LFs[dB] – LRx[dB] -10logB[Hz] + 228.6 + GRx -10logT
B = Rbit/log2M = 32x106/log24 = 41x106 (Hz)
F = 7.6 dB T = Ta + Te = Ta + T0(F -1) = 205 +290(100.76-1) = 1583,7K
LFs[dB] = 20log(4πdf/C) = 20log(4π x37000x103x6x109/(3x108)) = 199,37[dB]
EIRPmin[dBw]= 30+199.37+1+10log41x106-228.6-28+10log(1583,7) = 81,9[dBw]
PTx[dBw]= EIRPmin[dBw]+LTx[dB]-GTx[dB] = 81.9+3-38 = 46.9[dBw]
B i Hệ thống thông tin vệ tinh hoạt động ở băng tần (12,2 GHz đến 12,7 GHz) có công suất phát 120W,
tăng ích của anten phát 34 dBi. Cự ly thông tin giữ vệ tinh và trạm mặt đất là 37000km. Anten thu trạm
mặt đất có tăng ích 45dBi và nhiệt độ tạp âm anten 50K. nten được nối với máy thu có hệ số tạp âm
2,5dB và băng thông 20MHz.
a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIR )
22 | Daniel F.S
December 12, 2011
b. Tính công suất tính hiệu nhận được tại đầu vào máy thu
c. Tính tỉ số sóng mang – tạp âm (C/N) trước bộ giải điều chế trong máy thu trạm mặt đất
Giải :
a.
EIRPTx = PTx + GTx – LTx (LTx = 0)
= 10log120 [dBW] + 34 [dBi] – 0 = 54.79 [dBW]
b.
PR dB EIRPdBW GRx dBi LdB
∑ [ ] [ ]
∑L = 205.88 dB
PR = 54.79 [dBW] + 45 [dBi] – 205.88 [dB] = -106.09 [dBW]
= 54.79 [dB] + 34 / 275.7 [dB/K] + 228.6 – 205.88 – 10log20x106 = 4.023 [dB] = 2.53 [dB]
PHẦN IX: B Đ
C ỨC
Số đa giác chung đỉnh (n là số cạch đa giác)
Khoảng cách 2 cell lân cận √
S kênh phân chia cho nhóm N tế bào k = S/N (kênh cho 1 tế bào) S = k x N
P tế bào Dung lượng hệ thống là C = x k = x S/N
Nhiễu đồng kênh và dung lượng hệ thống
( ) ( ) ( )
Tỷ số công suất nhiễu tín hiệu trên công suất nhiễu đồng kênh bởi i 0 (i0=6) tế bào xung quanh
( )
∑ ∑
o D là khoảng cách 2 cell sử dụng cùng tần số
o là tỷ số lặp lại kênh Q = √
o n là mũ suy hao
Daniel F.S | 23
December 12, 2011
B
B i Di động song công. Độ rộng 1 kênh đơn là 25kHz. hổ tần 33MHz.
a. Tính số kênh trong trường hợp N = 4,7,12.
b. Nếu vùng dịch vụ có 50 tế bào, tính dung lượng C của hệ thống.
Giải:
Số kênh tổng cộng:
N = 4 Số kênh k = S/N = 660/4 = 165
C = P x k = 50 x 165 = 8250
N = 7, 12 : Tương tự
B i GSM (ô). D0 = 1m với Công suất Rx(d0) = 1mW. Để đảm bảo yêu cầu công suất I ≤ -100dBm.
Giả thiết n = 3. Tính bán kính Cell R. N = 7, 4.
Giải:
a. N= 7, n = 3
Q = (3N)1/2
D = d thỏa mãn
PRx(d)[dBm]=PRx(d0)[dBm] + n.10log(d0/d) ≥ -100dBm
Thay số vào ta được d≤ 1010/3 = 2154.4m D = 2154.4m
Mà Q = D/R R = D/Q = 2154.4/(3x7)1/2= 470.128m
b. N = 4, n = 3
R = 621.9m
24 | Daniel F.S