Bước tới nội dung

montagne

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Franco-Provençal

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ Medieval Latin montānia sớm, một tập thể dựa trên tiếng Latinh montem.

Danh từ

[sửa]

montagne gc

  1. Núi

Tham khảo

[sửa]
  • montagne trong DicoFranPro: Dictionnaire Français/Francoprovençal – trong dicofranpro.llm.umontreal.ca

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Pháp trung đại montaigne > tiếng Pháp cổ montaigne < Medieval Latin montānia sớm, một tập thể dựa trên tiếng Latinh montem.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

montagne gc (số nhiều montagnes)

  1. Núi.
    Chaîne de montagnes — dãy núi
    Une montagne de livres — một núi sách
  2. (Sử học) Các nghị viên phái Núi (Pháp).
    la montagne qui accouche d’une souris — câu chuyện đầuvoi đuôi chuột
    montagnes russes — trò chơi tụt dốc
    se faire des montagnes; faire une montagne — quan trọng hóa

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Friuli

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Có thể được vay mượn từ tiếng Ý montagna,[1] Từ Medieval Latin montānia sớm, một tập thể dựa trên tiếng Latinh montem.

Danh từ

[sửa]

montagne gc (số nhiều montagnis)

  1. Núi.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

montagne gc

  1. Dạng số nhiều của montagna.

Từ đảo chữ

[sửa]