Tảo vàng lục
Giao diện
Tảo vàng lục | |
---|---|
Botrydium granulatum | |
Phân loại khoa học | |
(không phân hạng) | SAR |
Giới (regnum) | Eukaryota |
Liên ngành (superphylum) | Heterokonta |
Ngành (phylum) | Ochrophyta |
Lớp (class) | Xanthophyceae Allorge, 1930,[1] emend. Fritsch, 1935[2] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tảo vàng lục hoặc Xanthophyceae là một nhóm tảo heterokont. Hầu hết sống trong nước ngọt, nhưng một số được tìm thấy trong sinh cảnh biển và đất.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Allorge, P (1930). “Heterocontées ou Xanthophycées?”. Rev. Alg. 5: 230.
- ^ Fritsch, F.E. (1935) The Structure and Reproduction of the Algae. Volume I. Introduction, Chlorophyceae, Xanthophyceae, Chrysophyceae, Bacillariophyceae, Cryptophyceae, Dinophyceae, Chloromonadineae, Euglenineae, Colourless Flagellata. Cambridge University Press, Cambridge.[cần số trang]
- ^ Lüther, A. (1899). “Über Chlorosaccus eine neue Gattung der Süsswasseralgen”. Bihang til Kongliga Svenska Vetenskaps-Akademiens Handlingar. 24: 1–22. OCLC 178060545.
- ^ Hibberd, D. J. (tháng 2 năm 1981). “Notes on the taxonomy and nomenclature of the algal classes Eustigmatophyceae and Tribophyceae (synonym Xanthophyceae)”. Botanical Journal of the Linnean Society. 82 (2): 93–119. doi:10.1111/j.1095-8339.1981.tb00954.x.
- ^ Leedale, G.F. (1985). “Order 5, Heteromonadida Leedale, 1983”. Trong Lee, John J.; Hutner, Seymour Herbert; Bovee, Eugene C. (biên tập). An illustrated Guide to Protozoa. Lawrence, Kansas: Society of Protozoologists. tr. 70–.[cần số trang]
- ^ Hiberd, D. J. (1990). “Phylum Xanthophyta”. Trong Margulis, L.; Corliss, J. O.; Melkonian, M.; và đồng nghiệp (biên tập). Handbook of Protoctista. Boston, Massachusetts, USA: Jones and Bartlett Publishers. tr. 686–97.