Stormy Daniels
Stormy Daniels | |
---|---|
Sinh | Stephanie A. Gregory Clifford 17 tháng 3, 1979 [1] Baton Rouge, Louisiana, U.S. |
Tên khác | Stormy, Stormy Waters, Stephanie Clifford |
Nổi tiếng vì | Stormy Daniels–Donald Trump scandal |
Đảng phái chính trị | Republican (2010–present) Democratic (before 2010) |
Phối ngẫu | Pat Myne (cưới 2003–ld.2005) Mike Moz (cưới 2007–ld.2009) Brendon Miller (cưới 2010) |
Con cái | 1 |
Website | stormydaniels |
Stephanie A. Gregory Clifford[2][3] (sinh Ngày 17 năm 1979)[1], nghệ danh Stormy Daniels, Stormy Waters, hoặc đơn giản là Stormy, là diễn viên người lớn, múa thoát y, nhà biên kịch,[4] và đạo diễn người Mỹ. Cô ấy đã giành được nhiều giải thưởng, và là thành viên của NightMoves, ANH và XRCO.
Trong 2018, Daniels đã dính vào một vụ lùm xùm pháp lý với Tổng thống Mỹ Donald Trump và luật sư của ông Michael Cohen. Trump và những người đại diện bị cáo buộc trả tiền hối lộ để giữ Daniel im lặng về một vụ ngoại tình bà tự nhận đã có với Trump vào năm 2006. Người phát ngôn của Trump đã chối bỏ sự việc này cáo buộc Daniels nói dối.[5][6]
Thời gian đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Stephanie Gregory được sinh ra vào ngày 17 tháng 3 năm 1979, bố mẹ là Sheila và Bill Gregory, hai người này ly dị khoảng 3 hay 4 năm sau đó. Gregory sau đó đã được nuôi bởi mẹ.[7][8]
Cô ấy tốt nghiệp trường trung học Scotlandville ở Baton Rouge năm 1997 và muốn trở thành một nhà báo.
Gregory nói cô "đến từ một gia đình trung bình, thu nhập thấp... có ngày không có điện". [9]
Nghề nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cuộc sống cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Daniels có một cô con gái với người chồng thứ ba,[10] Glendon Crain (nghệ danh Brendon Miller), trong năm 2011.[11]
Daniels thích ngựa. Cô sở hữu một số và đã thắng nhiều ribbon xanh tại các sự kiện đua ngựa.[12]
Trong năm 2009, Daniels đã bị bắt vì bạo lực với chồng cô, vào lúc đó, Michael Mosny. Cô ấy bị cáo buộc đã đánh ông ta mấy lần sau một cuộc tranh cãi về cách ông ta giặt ủi và về việc không thể trả các hóa đơn.[13]
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Totals | 28 | ||||||||||||||||
References |
- As a Performer
Year | Ceremony | Award | Work |
---|---|---|---|
2004 | AVN Award | Best New Starlet[14][15] | — |
Adam Film World Guide Award | Contract Babe of the Year[16] | Wicked Pictures | |
NightMoves Award | Best Actress (Editor's Choice)[17] | — | |
2006 | AVN Award | Best Supporting Actress—Video[18] | Camp Cuddly Pines Powertool massacre |
Adam Film World Guide Award | Crossover Female Performer of the Year[19] | — | |
XRCO Award | Mainstream Adult Media Favorite[20][21] | — | |
F.A.M.E. Award | Favorite Breasts[22] | — | |
NightMoves Award | Best Actress (Fan's Choice) | — | |
Triple Play Award (Dancing/Performing/Directing) | — | ||
2007 | AVN Award | Contract Star of the Year[23] | Wicked Pictures |
F.A.M.E. Award | Favorite Breasts[24] | — | |
NightMoves Award | Best Feature Dancer (Fan's Choice) | — | |
2008 | AVN Award | Crossover Star of the Year[25][26] | — |
XBIZ Award | — | ||
XRCO Award | Mainstream Adult Media Favorite[27] | — | |
Adam Film World Guide Award | Actress of the Year[28] | — | |
2009 | XBIZ Award | ASACP Service Recognition Award | — |
F.A.M.E. Award | Favorite Breasts[29] | — | |
Free Speech Coalition | Positive Image Award[30] | — |
- As a Director
Year | Ceremony | Award |
---|---|---|
2005 | NightMoves Award | Best New Director (Editor's Choice)[31] |
2008 | XRCO Award | Best Director – Features (tied with Brad Armstrong) |
F.A.M.E. Award | Favorite Director[32] | |
NightMoves Award | Best Director (Fan's Choice) | |
2009 | Best Director (Editor's Choice) | |
2012 | Best Director – Non-Parody (Editor's Choice) | |
2016 | XBIZ Award | Director of the Year – Feature Release[33] |
- Hall of Fame
Year | Ceremony | Award |
---|---|---|
2007 | NightMoves Award | Hall of Fame |
2014 | AVN Award | Hall of Fame |
XRCO Award | Hall of Fame |
Tài liệu tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Tampa PD General Offense Hardcopy: GO 2009-435707”. The Smoking Gun. TSG Industries. ngày 29 tháng 7 năm 2009. tr. 2. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Charges against Stormy Daniels dropped”. Baton Rouge: WBRZ / Louisiana Television Broadcasting. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Stormy Daniels, Porn Star Suing Trump, Is Known for Her Ambition: 'She's the Boss'”.
- ^ . doi:10.1111/j.1753-9137.2007.00002.x. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) ' - ^ Nelson, Louis (ngày 7 tháng 3 năm 2018). “White House on Stormy Daniels: Trump 'denied all these allegations'”. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Donald Trump denies affair with adult star Stormy Daniels, says White House”. Business Standard. ngày 7 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018.
- ^ “'I would vote for him every time': Stormy Daniels' mother hopes alleged affair doesn't hurt Trump”.
- ^ Flegenheimer, Matt; Ruiz, Rebecca R.; Van Syckle, Katie (ngày 24 tháng 3 năm 2018). “Stormy Daniels, Porn Star Suing Trump, Is Known for Her Ambition: 'She's the Boss'”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
- ^ Hamilton, Matthew (ngày 4 tháng 7 năm 2009). “Porn star makes Roosters stop”. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2009.[liên kết hỏng]
- ^ Cauterucci, Christina (ngày 23 tháng 7 năm 2018). “Stormy Daniels Is Getting Divorced, Which Means Stormy Daniels Was Apparently Married”. Slate.
- ^ Battista-Frazee, Kristin. “Stormy Daniels on Being a Porn-Star Mom”. thedailybeast.com. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2012.
- ^ Brown, Emma; Stead Sellers, Frances. “On eve of '60 Minutes' interview, Stormy Daniels says working in porn helped prepare her for public scrutiny”. The Washington Post. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2018.
- ^ Smith, Ryan. “The Porn Star, the Senate Seat, and the Exploding Car”. CBS News. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2018.
- ^ “2014 AVN Awards Show – History”. Avnawards.avn.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Stormy Daniels”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)CS1 maint: Unfit url (link) [cần nguồn thứ cấp]
- ^ Andersson, Acme (ngày 7 tháng 6 năm 2004). “Adam Film World 2003 Award Winners Announced”. AVN. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Past Winner History”. Nightmovesusa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
- ^ “AVN Award Winners Announced”. AVN. ngày 9 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2007.
- ^ Stanton, Thomas J (ngày 19 tháng 4 năm 2006). “Adam Film World Announces Award Winners”. AVN. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2014.
- ^ “2006 XRCO WINNERS”. XXXCrush. ngày 23 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
- ^ Pardon, Rhett (ngày 21 tháng 4 năm 2006). “Porn Industry Shows Up for XRCO Awards”. XBIZ. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
- ^ Warren, Peter (ngày 24 tháng 6 năm 2006). “About the 2006 FAME Awards”. AVN. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2007.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “2014 AVN Awards Show – History”. Avnawards.avn.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
- ^ Warren, Peter (ngày 23 tháng 6 năm 2007). “2007 F.A.M.E. Award Winners Announced”. AVN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2007.
- ^ AVN – 2014 AVN Awards Show – History Lưu trữ 2013-12-03 tại Wayback Machine Error in webarchive template: Check
|url=
value. Empty. - ^ XBIZ Award Winners, XBIZ, February 2011
- ^ Sullivan, David. “XRCO Announces 2008 Award Winners”. AVN. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2018.
- ^ Nelson X (ngày 25 tháng 4 năm 2008). “Adam Film World Announces Annual Award Winners”. AVN. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2014. Đã định rõ hơn một tham số trong
|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp)Đã định rõ hơn một tham số trong|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tác giả=
và|họ=
(trợ giúp) - ^ “thefameawards.com - thefameawards Resources and Information”. thefameawards.com.
- ^ FSC Business Award Winners Announced Lưu trữ 2010-01-09 tại Wayback Machine Error in webarchive template: Check
|url=
value. Empty. - ^ “AVN – NightMoves Awards Show Reaches Climax”. Business.avn.com. ngày 11 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
- ^ Sullivan, David (ngày 7 tháng 6 năm 2008). “2008 F.A.M.E. Winners Announced at Erotica LA”. AVN. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2008.
- ^ XBIZ Award Winners, XBIZ, January 2016