Myroxylon
Giao diện
Myroxylon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Tông (tribus) | Amburaneae[1] |
Chi (genus) | Myroxylon L.f. |
Các loài | |
Danh sách
|
Myroxylon là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. South African Journal of Botany. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Myroxylon”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Myroxylon tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myroxylon tại Wikispecies