Goto Keita
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Keita Goto | ||
Ngày sinh | 8 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Iwai, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fagiano Okayama | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Trẻ Kashima Antlers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2009 | Kashima Antlers | 0 | (0) |
2010–2014 | Fagiano Okayama | 166 | (9) |
2015–2017 | Matsumoto Yamaga | 50 | (2) |
2018– | Fagiano Okayama | 10 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018 |
Goto Keita (後藤 圭太, sinh ngày 8 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Fagiano Okayama.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2005 | Kashima Antlers | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
2006 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2010 | Fagiano Okayama | J2 League | 28 | 1 | 1 | 0 | - | 29 | 1 | |
2011 | 26 | 1 | 1 | 0 | - | 27 | 1 | |||
2012 | 41 | 1 | 2 | 1 | - | 43 | 2 | |||
2013 | 34 | 3 | 2 | 0 | - | 36 | 3 | |||
2014 | 37 | 3 | 1 | 0 | - | 38 | 3 | |||
2015 | Matsumoto Yamaga | J1 League | 10 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 13 | 1 |
2016 | J2 League | 20 | 1 | 2 | 0 | – | 22 | 1 | ||
2017 | 20 | 1 | 3 | 0 | – | 23 | 1 | |||
Tổng | 216 | 11 | 13 | 1 | 4 | 1 | 233 | 13 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 203 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 167 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Matsumoto Yamaga Lưu trữ 2018-06-18 tại Wayback Machine
- Goto Keita tại J.League (tiếng Nhật)