Bước tới nội dung

mỏng

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰wŋ˧˩˧mawŋ˧˩˨mawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawŋ˧˩ma̰ʔwŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

mỏng

  1. Không dày, có bề dày nhỏ.

Đồng nghĩa

Trái nghĩa

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)