Bước tới nội dung

cẩn thận

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰n˧˩˧ tʰə̰ʔn˨˩kəŋ˧˩˨ tʰə̰ŋ˨˨kəŋ˨˩˦ tʰəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˩ tʰən˨˨kən˧˩ tʰə̰n˨˨kə̰ʔn˧˩ tʰə̰n˨˨

Từ tương tự

Tính từ

cẩn thận

  1. Thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay.
    Đường trơn, đi cẩn thận kẻo ngã.
    Việc này nên hết sức cẩn thận.
    Nó làm việc rất cẩn thận.

Đồng nghĩa

Trái nghĩa

Dịch

Tham khảo

  • Cẩn thận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam