Bước tới nội dung

cấp

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥kə̰p˩˧kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩kə̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cấp

  1. Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống.
    Thềm ba cấp.
  2. Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v. v. ).
    Chính quyền các cấp.
    Sĩ quan cấp tá.
    Vận động viên cấp.
    1. Gió cấp.
    2. Các cấp I, II, III của bậc phổ thông (trong hệ thống giáo dục trước đây).
  3. Hàng mỏng, dệt bằng tằm, có nhiều hoa, bóngmịn.

Tính từ

cấp

  1. (Id.) . Gấp, kíp.
    Việc cấp lắm.

Động từ

cấp

  1. Giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng.
    Cấp học bổng cho học sinh.
    Cấp giấy phép.

Dịch

Tham khảo