Bước tới nội dung

len

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 10:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp laine

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛn˧˧lɛŋ˧˥lɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˧˥lɛn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

len

  1. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu).
    Đan len.
    Dệt len.
    Áo len .
    Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh)
    Chăn len.
  2. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.

Động từ

[sửa]

len

  1. Chen.
    Không chỗ len chân.
    Len qua đám đông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]