Bước tới nội dung

dọa

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:39, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwa̰ːʔ˨˩jwa̰ː˨˨jwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwa˨˨ɟwa̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

dọa, doạ

  1. Làm cho người ta sợ mình bằng lời nói hoặc bằng hành động.
    Vững dạ bền gan, cái chết không doạ nổi. (Hoàng Đạo Thúy)
    Doạ nhau, chúng nó lại hoà nhau (Tú Mỡ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]