Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vận động”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:vận động
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 21: Dòng 21:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[mg:vận động]]
[[zh:vận động]]

Bản mới nhất lúc 09:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔn˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩jə̰ŋ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨jəŋ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˨˨ ɗəwŋ˨˨və̰n˨˨ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

vận động

  1. (Hiện tượng vật thể) không ngừng thay đổi vị trí trong quan hệ với những vật thể khác.
  2. (Từ chuyên môn) Hoạt động biểu thị sự tồn tại của vật chất, bao hàm chuyển động, biến đổi, phát triển.
    Vật chất vận động trong không gian, thời gian.
  3. Hoạt động thay đổi tư thế hay vị trí của thân thể hoặc bộ phận thân thể (khái quát, về mặt có tác dụng giữ gìntăng cường sức khỏe).
    Phải chăm chỉ vận động thì người mới khỏe mạnh.
  4. Di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu.
    Vận động bằng cơ giới.
    Đánh vận động.
  5. Tuyên truyền, giải thích, động viên làm cho người khác tự nguyện làm theo việc gì, thường là theo một phong trào nào đó.
    Vận động nhân dân quyên góp.

Từ dẫn xuất

[sửa]