Khác biệt giữa bản sửa đổi của “glas”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of the pronounciation file in nl |
n robot Ajoute: el |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
||
[[el:glas]] |
|||
[[en:glas]] |
[[en:glas]] |
||
[[es:glas]] |
[[es:glas]] |
Phiên bản lúc 15:10, ngày 3 tháng 9 năm 2006
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA : /ɡla/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
glas /ɡla/ |
glas /ɡla/ |
glas gđ /ɡla/
Tham khảo
- "glas", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
Cách phát âm
Hà Lan |
Dạng bình thường | |
Số ít | glas |
Số nhiều | glazen |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | glaasje |
Số nhiều | glaasjes |
Danh từ
glas gt
- thuỷ tinh: chất rắn vô định hình đồng nhất, thông thường được sản xuất khi một chất lỏng đủ độ nhớt bị làm lạnh rất nhanh, vì thế không có đủ thời gian để các mắt lưới tinh thể thông thường có thể tạo thành
- cốc: đồ vật có thể đựng đồ uống hoặc chất nước khác
- cốc rượu
- Hoeveel glazen heeft hij al op? – Hắn uống bao nhiêu cốc rượu rồi?