Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Donald Glover”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Donald Glover
 
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE)
 
(Không hiển thị 27 phiên bản của 9 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật
{| class="infobox biography vcard" style="width: 22em; margin-bottom: 10px;" tabindex="0"
| tên = Donald Glover
! colspan="2" style="padding:12px;text-align:center;vertical-align:middle;line-height:1.1em;font-size:135%;font-weight:bold;color:black;background:#F7E4BE;" |<span class="fn">Donald Glover</span>
| hình = Donald Glover TIFF 2015.jpg
| ghi chú hình = Glover vào tháng 9 năm 2015
| cỡ hình =
| tên khai sinh = Donald McKinley Glover Jr.
| ngày sinh = {{birth date and age|1983|9|25}}
| học vấn = [[New York University]]
| nghề nghiệp = {{flatlist|
* Diễn viên
* ca sĩ
* sáng tác nhạc
* DJ
* nhà sản xuất phim
}}
| năm hoạt động = 2002–nay
| con cái = 2
| nơi sinh = [[Edwards Air Force Base|Edwards Air Force Base, California]], Hoa Kỳ
| tên khác = {{flatlist|
*Childish Gambino
*mcDJ
}}
| module = {{Infobox comedian|embed=yes
| medium = {{flatlist|
* [[Hài độc thoại]]
* [[Truyền hình]]
* [[Điện ảnh]]
* [[Âm nhạc]]
}}
| genre =
| subject =
| module = {{Infobox musical artist|embed=yes
| background = solo_singer
| genre = {{flatlist|
* [[Hip hop]]
* [[funk]]
* [[R&B]]
* [[soul]]
* psychedelic soul
* psychedelic rock
}}
| instrument = {{flatlist|
* Giọng hát
* piano
* trống
}}
| label = {{flatlist|
* [[Glassnote Records|Glassnote]] (trước đó)
* [[Island Records|Island]]
* [[RCA Records|RCA]]
* [[Kobalt Music Group|Kobalt]]
}}
| associated_acts = [[Ludwig Göransson]]
| website = {{URL|www.awakenmylove.com}}
}}
}}
}}
'''Donald McKinley Glover Jr.''' (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1983) là một diễn viên, nhà sản xuất phim, ca sĩ, rapper và DJ người Mỹ. Với tư cách là ca sĩ và DJ, anh lấy nghệ danh lần lượt là '''Childish Gambino''' và '''mcDJ'''.<ref name="Childish Gambino releases surprise song This is America">{{Chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/news/newsbeat-44017879|title=Childish Gambino releases surprise song This is America|date=6 May 2018|access-date=11 May 2018}} "The artist has said his next album will be his last under his musical stage name."</ref>

== Danh sách phim ==
=== Điện ảnh ===
{| class="wikitable sortable"
!Năm
!Tên
!Vai
! class="unsortable" |Ghi chú
|-
|-
|2009
| colspan="2" style="text-align:center" |
|''[[Mystery Team]]''
[[Tập_tin:Donald_Glover_TIFF_2015.jpg|354x354px]]<div style="padding:5px">Glover in September 2015</div>
|Jason Rogers
|Kiêm biên kịch và đạo diễn
|-
|-
|2009
! scope="row" |Sinh
|[[Community (TV series)]]
|Troy Barnes
|
|
<span class="nickname">Donald McKinley Glover Jr.</span><br />25 tháng 9, 1983 <span class="noprint">(34&nbsp;tuổi)</span><br /><span class="birthplace">[[Edwards Air Force Base|Edwards Air Force Base, California]], U.S.</span>
|-
|-
|2011
! scope="row" |Tên khác
|''[[Đại nhạc hội rối (phim)|The Muppets]]''
| class="nickname" |
|
<div class="hlist">
|Vai diễn khách mời
* Childish Gambino
* mcDJ

</div>
|-
|-
! scope="row" |Học vấn
| rowspan="2" |2013
|''The To Do List''
|Derrick
|
|
[[New York University]]
|-
|-
|''Clapping for the Wrong Reasons''
! scope="row" |Nghề nghiệp
| class="role" |
<div class="hlist">
* Actor
* comedian
* singer
* songwriter
* writer
* rapper
* producer
* director
* DJ

</div>
|-
! scope="row" |Năm hoạt động
|
|
|Phim ngắn; kiêm biên kịch và sản xuất
2002–present
|-
|-
! scope="row" |Con cái
| rowspan="2" |2014
|''Alexander and the Terrible, Horrible, No Good, Very Bad Day''
|Greg
|
|
2
|-
|-
|''Chicken and Futility''
| colspan="2" style="text-align:center" |
'''Sự nghiệp diễn xuất'''
|-
! scope="row" |Loại hình nghệ thuật
|
|
|Phim ngắn; kiêm biên kịch và đạo diễn
<div class="hlist">
* [[Stand-up]]
* [[television]]
* [[film]]
* [[music]]

</div>
|-
|-
! scope="row" |Thể loại
| rowspan="3" |2015
|''The Lazarus Effect''
|Niko
|
|
<div class="hlist">
* [[Observational comedy]]
* [[surreal humor]]
* [[blue comedy]]
* [[Comedy music|musical comedy]]
* [[sketch comedy]]
* [[satire]]

</div>
|-
|-
|''Magic Mike XXL''
! scope="row" |Đề tài
|Andre
|
|
<div class="hlist">
* [[African-American culture]]
* [[American politics]]
* [[current events]]
* [[everyday life]]
* [[Popular culture|pop culture]]
* [[race relations]]
* [[racism]]
* [[the internet]]
* [[the future]]
* [[existentialism]]
* [[human sexuality]]
</div>
|-
|-
|''[[Người về từ Sao Hỏa|The Martian]]''
| colspan="2" style="text-align:center" |
|Rich Purnell
'''Sự nghiệp âm nhạc'''
|-
! scope="row" |[[Thể loại nhạc|Thể loại]]
|
|
<div class="hlist">
* [[Hip hop music|Hip hop]]
* [[funk]]
* [[Contemporary R&B|R&B]]
* [[Soul music|soul]]
* [[psychedelic soul]]
* [[psychedelic rock]]

</div>
|-
|-
|2017
! scope="row" |[[Nhạc cụ]]
|''[[Người Nhện: Trở về nhà|Spider-Man: Homecoming]]''
| class="note" |
|Aaron Davis
<div class="hlist">
* Vocals
* piano
* drums

</div>
|-
! scope="row" |[[Hãng thu âm|Hãng đĩa]]
|
|
<div class="hlist">
* [[Glassnote Records|Glassnote]] (past)
* [[Island Records|Island]]
* [[RCA Records|RCA]]
* [[Kobalt Music Group|Kobalt]]
</div>
|-
|-
|2018
! scope="row" |Hợp tác với
|''[[Solo: Star Wars ngoại truyện|Solo: A Star Wars Story]]''
|Lando Calrissian
|
|
[[Ludwig Göransson]]
|-
|-
|2019
! scope="row" |Website
|''The Lion King''
|
|Simba
<span class="url">[http://www.awakenmylove.com www<wbr />.awakenmylove<wbr />.com]</span>
|Lồng tiếng, hậu kỳ
|}
|}
'''Donald McKinley Glover Jr.''' (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1983) là một diễn viên, nhà sản xuất phim, ca sĩ, rapper và DJ người Mỹ. Với tư cách là ca sĩ và DJ, anh lấy nghệ danh lần lượt là '''Childish Gambino''' và '''mcDJ'''.<ref name="Childish Gambino releases surprise song This is America">{{Chú thích web|url=http://www.bbc.co.uk/news/newsbeat-44017879|title=Childish Gambino releases surprise song This is America|date=6 May 2018|accessdate=11 May 2018}} "The artist has said his next album will be his last under his musical stage name."</ref>


== Tài liệu tham khảo ==
== Danh sách ca khúc ==
{{Main|Danh sách đĩa nhạc của Childish Gambino}}
{{Reflist|30em}}
*''[[Camp (album)|Camp]]'' (2011)
[[Thể loại:Sinh 1983]]
*''[[Because the Internet]]'' (2013)
*''[["Awaken, My Love!"]]'' (2016)

== Tham khảo ==
{{tham khảo}}

==Liên kết ngoài==
{{sisterlinks|d=Q1239933|c=category:Donald Glover|n=no|b=no|v=no|voy=no|m=no|mw=no|species=no|wikt=no|s=no|q=no}}
*{{Official website}}
* [https://soundcloud.com/childish-gambino Childish Gambino] trên [[SoundCloud]]
* {{IMDb name|2255973}}

{{DEFAULTSORT:Glover, Donald}}
[[Thể loại:Sinh năm 1983]]
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Ca sĩ Mỹ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Ca sĩ Mỹ thế kỷ 21]]
Dòng 147: Dòng 161:
[[Thể loại:Nhà văn truyền hình nam]]
[[Thể loại:Nhà văn truyền hình nam]]
[[Thể loại:Người đoạt giải Primetime Emmy]]
[[Thể loại:Người đoạt giải Primetime Emmy]]
[[Thể loại:Ca sĩ nhạc rap từ Los Angeles, California]]
[[Thể loại:Rapper Los Angeles]]
[[Thể loại:Người viết bài hát từ Georgia]]
[[Thể loại:Người viết bài hát Georgia]]
[[Thể loại:Nhà sản xuất truyền hình từ California]]
[[Thể loại:Nhà sản xuất truyền hình California]]
[[Thể loại:Nghệ sĩ hài Mỹ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Rapper Mỹ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nam nghệ sĩ hài Mỹ]]
[[Thể loại:Nam diễn viên điện ảnh Mỹ]]
[[Thể loại:Nam diễn viên truyền hình Mỹ]]
[[Thể loại:Nam diễn viên lồng tiếng Mỹ]]
[[Thể loại:Đạo diễn truyền hình Mỹ]]
[[Thể loại:Nghệ sĩ hài California]]
[[Thể loại:Nam diễn viên California]]
[[Thể loại:Nam diễn viên quận Los Angeles, California]]
[[Thể loại:Nghệ sĩ của RCA Records]]
[[Thể loại:Nhà sản xuất thu âm từ California]]
[[Thể loại:Người viết bài hát California]]

Bản mới nhất lúc 06:33, ngày 13 tháng 9 năm 2024

Donald Glover
Glover vào tháng 9 năm 2015
SinhDonald McKinley Glover Jr.
25 tháng 9, 1983 (41 tuổi)
Edwards Air Force Base, California, Hoa Kỳ
Tên khác
  • Childish Gambino
  • mcDJ
Trường lớpNew York University
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • ca sĩ
  • sáng tác nhạc
  • DJ
  • nhà sản xuất phim
Năm hoạt động2002–nay
Con cái2
Sự nghiệp hài kịch
Loại hình nghệ thuật
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nhạc cụ
  • Giọng hát
  • piano
  • trống
Hãng đĩa
Hợp tác vớiLudwig Göransson
Websitewww.awakenmylove.com

Donald McKinley Glover Jr. (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1983) là một diễn viên, nhà sản xuất phim, ca sĩ, rapper và DJ người Mỹ. Với tư cách là ca sĩ và DJ, anh lấy nghệ danh lần lượt là Childish Gambino và mcDJ.[1]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai Ghi chú
2009 Mystery Team Jason Rogers Kiêm biên kịch và đạo diễn
2009 Community (TV series) Troy Barnes
2011 The Muppets Vai diễn khách mời
2013 The To Do List Derrick
Clapping for the Wrong Reasons Phim ngắn; kiêm biên kịch và sản xuất
2014 Alexander and the Terrible, Horrible, No Good, Very Bad Day Greg
Chicken and Futility Phim ngắn; kiêm biên kịch và đạo diễn
2015 The Lazarus Effect Niko
Magic Mike XXL Andre
The Martian Rich Purnell
2017 Spider-Man: Homecoming Aaron Davis
2018 Solo: A Star Wars Story Lando Calrissian
2019 The Lion King Simba Lồng tiếng, hậu kỳ

Danh sách ca khúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Childish Gambino releases surprise song This is America”. 6 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. "The artist has said his next album will be his last under his musical stage name."

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]