Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Azul Claro Numazu”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n (Bot) AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Executed time: 00:00:08.7191581 |
||
(Không hiển thị 5 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
| founded = {{start date and age|1990}} với tên gọi ''Numazu Arsenal SC'' |
| founded = {{start date and age|1990}} với tên gọi ''Numazu Arsenal SC'' |
||
| dissolved = |
| dissolved = |
||
| ground = [[Sân vận động điền |
| ground = [[Sân vận động điền kinh Shizuoka Ashitaka Athletic Stadium]]<br>[[Numazu, Shizuoka|Numazu]], [[Shizuoka]] |
||
| capacity = 10,000 |
| capacity = 10,000 |
||
| owntitle = Đơn vị<br />quản lý |
| owntitle = Đơn vị<br />quản lý |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| manager = [[Masataka Imai]] |
| manager = [[Masataka Imai]] |
||
| league = [[J3 League]] |
| league = [[J3 League]] |
||
| season = |
| season = 2023 |
||
| position = |
| position = 13 |
||
| website = http://www.azul-claro.jp/ |
| website = http://www.azul-claro.jp/ |
||
| pattern_la1= _Azul claro Numazu 2022 HOME FP |
| pattern_la1= _Azul claro Numazu 2022 HOME FP |
||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
|'''11''' || || || || || || || || || || |
|'''11''' || || || || || || || || || || |
||
|- |
|- |
||
|2008<ref>{{ |
|2008<ref>{{chú thích web |title=2008 |url=http://www.rsssf.com/tablesj/jpn5-08.html |website=rsssf.com |access-date=20 November 2021}}</ref> |
||
|'''8''' ||11 ||2 ||4 ||5 ||20 ||27 ||-7 ||10 || || |
|'''8''' ||11 ||2 ||4 ||5 ||20 ||27 ||-7 ||10 || || |
||
|- |
|- |
||
|2009<ref>{{ |
|2009<ref>{{chú thích web |title=2009 |url=http://www.rsssf.com/tablesj/jpn5-09.html |website=rsssf.com |access-date=20 November 2021}}</ref> |
||
|bgcolor=silver|'''2''' ||11 ||6 ||2 ||3 ||32 ||30 ||2 ||20 || || |
|bgcolor=silver|'''2''' ||11 ||6 ||2 ||3 ||32 ||30 ||2 ||20 || || |
||
|- |
|- |
||
|2010<ref>{{ |
|2010<ref>{{chú thích web |title=2010 data source |url=http://rsssf.com/tablesj/jpn2010.html#pref |website=rsssf.com |access-date=12 July 2021}}</ref> |
||
|bgcolor=ff6600|'''3''' ||11 ||6 ||3 ||2 ||27 ||18 ||9 ||21 || || |
|bgcolor=ff6600|'''3''' ||11 ||6 ||3 ||2 ||27 ||18 ||9 ||21 || || |
||
|- |
|- |
||
|2011<ref>{{ |
|2011<ref>{{chú thích web |title=2011 data source |url=http://rsssf.com/tablesj/jpn2011.html#jpref |website=rsssf.com |access-date=12 July 2021}}</ref> |
||
|bgcolor=palegreen|'''2''' ||11 ||9 ||0 ||2 ||50 ||23 ||27 ||27 || || |
|bgcolor=palegreen|'''2''' ||11 ||9 ||0 ||2 ||50 ||23 ||27 ||27 || || |
||
|- |
|- |
||
Dòng 119: | Dòng 119: | ||
* Khán giả/G = Tỷ lệ trung bình khán giả tham dự sân nhà trong trận đấu thuộc liên đoàn |
* Khán giả/G = Tỷ lệ trung bình khán giả tham dự sân nhà trong trận đấu thuộc liên đoàn |
||
* '''†''' Số trận đấu thuộc các mùa giải 2020 & 2021 bị giảm do [[Đại dịch COVID-19 tại Nhật Bản|COVID-19]] |
* '''†''' Số trận đấu thuộc các mùa giải 2020 & 2021 bị giảm do [[Đại dịch COVID-19 tại Nhật Bản|COVID-19]] |
||
*Nguồn: |
*Nguồn:<ref>{{chú thích web | url = http://data.j-league.or.jp/SFRT01/ | tiêu đề = J. League Data Site | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 12 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> |
||
== Đội hình == |
== Đội hình == |
||
Tính đến ''13 tháng 7 năm 2022''.<ref>{{ |
Tính đến ''13 tháng 7 năm 2022''.<ref>{{chú thích web |title=Players|url=https://www.azul-claro.jp/players.html|website=www.azulclaro.jp |access-date=14 April 2022 |language=ja}}</ref> |
||
{{Fs start}} |
{{Fs start}} |
||
Dòng 152: | Dòng 151: | ||
{{Fs player|no=38|nat=JPN|pos=DF|name=[[Takumi Hama]]}} |
{{Fs player|no=38|nat=JPN|pos=DF|name=[[Takumi Hama]]}} |
||
{{Fs player|no=45|nat=JPN|pos=GK|name=[[Hiromu Musha]]}} |
{{Fs player|no=45|nat=JPN|pos=GK|name=[[Hiromu Musha]]}} |
||
{{Fs player|no=46|nat=JPN|pos=MF|name=[[Keigo Iwasaki]]}} |
{{Fs player|no=46|nat=JPN|pos=MF|name=[[Keigo Iwasaki]]}} |
||
{{Fs player|no=47|nat=VIE|pos=FW|name=[[Nguyễn Văn Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Sơn]]|other=mượn từ [[Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn|Sài Gòn FC]]}} |
{{Fs player|no=47|nat=VIE|pos=FW|name=[[Nguyễn Văn Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Sơn]]|other=mượn từ [[Câu lạc bộ bóng đá Sài Gòn|Sài Gòn FC]]}} |
||
{{Fs player|no=48|nat=VIE|pos=FW|name=[[Nguyễn Gia Huy (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Gia Huy]]|other=mượn từ [[Câu lạc bộ bóng đá Tiền Giang|Tiền Giang FC]]}} |
{{Fs player|no=48|nat=VIE|pos=FW|name=[[Nguyễn Gia Huy (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Gia Huy]]|other=mượn từ [[Câu lạc bộ bóng đá Tiền Giang|Tiền Giang FC]]}} |
Bản mới nhất lúc 10:24, ngày 20 tháng 12 năm 2023
Tên đầy đủ | Football Club Azul Claro Numazu | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1990 | với tên gọi Numazu Arsenal SC||
Sân | Sân vận động điền kinh Shizuoka Ashitaka Athletic Stadium Numazu, Shizuoka | ||
Sức chứa | 10,000 | ||
Đơn vị quản lý | Liên đoàn Azul Claro Suruga (NPO) | ||
Chủ tịch điều hành | Hiroyoshi Yamamoto | ||
Người quản lý | Masataka Imai | ||
Giải đấu | J3 League | ||
2023 | 13 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Azul Claro Numazu (アスルクラロ沼津 Asuru Kuraro Numazu) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản có trụ sở tại Numazu, Shizuoka. Đội bóng thi đấu tại J3 League từ năm 2017.
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch | Á quân | Hạng ba | Thăng hạng | Xuống hạng |
Liên đoàn | Cúp Hoàng đế | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Giải | Hạng đấu | Vị trí | GP | W | L | D | F | A | GD | Pts | Khán giả/G | |
2004 | Shizuoka Prefectural League (Division 2) |
8 | 4 | ||||||||||
2005 | 1 | ||||||||||||
2006 | Shizuoka Prefectural League (Division 1) |
7 | 9 | ||||||||||
2007 | 11 | ||||||||||||
2008[1] | 8 | 11 | 2 | 4 | 5 | 20 | 27 | -7 | 10 | ||||
2009[2] | 2 | 11 | 6 | 2 | 3 | 32 | 30 | 2 | 20 | ||||
2010[3] | 3 | 11 | 6 | 3 | 2 | 27 | 18 | 9 | 21 | ||||
2011[4] | 2 | 11 | 9 | 0 | 2 | 50 | 23 | 27 | 27 | ||||
2012 | Tokai Football League (Division 2) |
6 | 2 | 14 | 8 | 2 | 4 | 22 | 15 | 7 | 26 | ||
2013 | Tokai Football League (Division 1) |
5 | 4 | 14 | 8 | 1 | 5 | 20 | 21 | –1 | 25 | ||
2014 | JFL | 4 | 8 | 26 | 8 | 8 | 10 | 26 | 35 | –9 | 32 | 1,777 | |
2015 | 5 | 30 | 16 | 6 | 8 | 36 | 28 | 8 | 54 | 2,198 | |||
2016 | 3 | 30 | 18 | 5 | 7 | 47 | 24 | 23 | 59 | 2,332 | |||
2017 | J3 | 3 | 3 | 32 | 16 | 11 | 5 | 60 | 27 | 33 | 59 | 3,029 | Vòng 3 |
2018 | 4 | 32 | 14 | 10 | 8 | 40 | 29 | 11 | 52 | 2,857 | |||
2019 | 12 | 34 | 11 | 6 | 17 | 35 | 43 | –8 | 39 | 2,470 | |||
2020 † | 12 | 34 | 12 | 5 | 17 | 36 | 40 | –4 | 41 | 925 | Không đủ điều kiện | ||
2021 † | 14 | 28 | 7 | 6 | 15 | 32 | 44 | –12 | 27 | 1,482 | |||
2022 | TBA | 34 |
- Chú thích
- GP = Số trận đã chơi; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Số trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua; GD = Hiệu số bàn thắng; Pts = Số điểm
- Khán giả/G = Tỷ lệ trung bình khán giả tham dự sân nhà trong trận đấu thuộc liên đoàn
- † Số trận đấu thuộc các mùa giải 2020 & 2021 bị giảm do COVID-19
- Nguồn:[5]
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến 13 tháng 7 năm 2022.[6]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Trang phục thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Sân nhà | ||||
---|---|---|---|---|
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 - | ||||
Sân khách | ||||
---|---|---|---|---|
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 - | ||||
Khác | |
---|---|
2021 Kỷ niệm 30 năm |
2022 Phiên bản Love Live! Sunshine!! |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2008”. rsssf.com. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ “2009”. rsssf.com. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ “2010 data source”. rsssf.com. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
- ^ “2011 data source”. rsssf.com. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
- ^ “J. League Data Site”. Truy cập 20 tháng 12 năm 2023.
- ^ “Players”. www.azulclaro.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức (tiếng Nhật)